This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Năm, 4 tháng 6, 2015

Từ vựng chủ đề: Trong vườn

back garden: vườn sau nhà
clothes line: dây phơi quần áo
drain /drein/: ống dẫn nước
drive: đường lái xe vào nhà
fence: hàng rào
flower bed: luống hoa
flowerpot: chậu hoa
front garden: vườn trước nhà
garden furniture: bàn ghế ngoài vườn
gravel /grævəl/: sỏi
greenhouse: nhà kính
hanging basket: giỏ quần áo
hedge: bờ rậu
lawn /lɔ:n/: bãi cỏ
logs: khúc gỗ
orchard /´ɔ:tʃəd/: vườn cây ăn quả
patio /´pa:tjou/: khoảng sân chơi lát gạch
plants: cây cảnh
shed: nhà kho
swing: xích đu
weed /wi:d/: cỏ dại
trampoline /ˈtræmpəlɪn/: bạt lò xo

Những câu thường gặp trong chủ đề: "Cảm giác nhẹ nhõm"

I'm so relieved to hear that.
(Tôi cảm thấy rất nhẹ nhõm khi nghe điều đó.)
Oh well. All's well that ends well!
(May quá mọi việc đã kết thúc tốt đẹp rồi.)
Thank God for that!
(Cảm ơn chúa vì điều đó!)
Thank God!
(Ơn chúa!)
That's a weight off my mind.
(Tôi đã trút được gánh nặng rồi.)
That's one less thing to worry about.
(Bớt đi một việc không phải lo lắng nữa rồi.)
What a relief!
(Thật là nhẹ nhõm!)
What a stroke of luck!
(Thật là may mắn!)
You had me worried for a moment.
(Bạn đã làm tôi lo lắng trong giây lát rồi đấy.)
You've no idea what a relief that is to hear.
(Bạn không biết nghe được tin đó nhẹ nhõm như thế nào đâu.)

Thứ Ba, 2 tháng 6, 2015

Cấu trúc cần biết để làm bài tập viết lại câu.

Cấu trúc cần biết để làm bài tập viết lại câu.
==========================
SHARE về tường liền, không nó trôi mất thì uổng ^^
1. to look at(v)= to have a look at (n): (nhìn vào)
2. to think about = to give thought to : nghĩ về
3. to be determimed to= to have a determination to : dự định
4. to know (about) = to have knowledge of: biết
5. to tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng:
6. to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
7. to desire to = have a desire to : Ao ước
8. to wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
9. to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
10. to discuss Sth = to have a dicussion about : thảo luận
11. to decide to = to make a decision to : quyết định
12. to talk to = to have a talk with : nói chuyện
13. to explain Sth = to give an explanation for : giải thích
14. to call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho...
15. to be interested in = to have interst in : thích
16. to drink = to have a drink : uống
17. to photograph = to have a photograph of : chụp hình
18. to cry = to give a cry : khóc kêu
19. to laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
20. to welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón
21. to kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn
22. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
23. to warn = to give warning : báo động, cảnh báo
24. to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
25. to meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai

Những câu chào hỏi quen thuộc bằng tiếng anh

Salutation – Chào hỏi
Dear Mr. …./ Ms… (Nếu bạn biết tên người nhận)
Dear Sir or Madam (Nếu bạn không biết tên người nhận)
Starting – Mở đầu
I am writing – Tôi viết e-mail nhằm…
to inform you that … – thông báo với bạn rằng…
to confirm … – xác nhận…
to request/ enquire about … – yêu cầu
I am contacting you for the following reason… – Tôi liên hệ với bạn vì…
I recently read/heard about ….. and would li ....

Thứ Hai, 1 tháng 6, 2015

Những câu hỏi khi phỏng vấn

• What's your major at university? --->Bạn đang học chuyên ngành gì ở đại học?
• What sort of salary do you expect for this job? ---> Anh muốn mức lương thế nào đối với công việc này?
• What is your degree in? ---> Cô có bằng cấp gì?
• Why would you like to apply for this position? ---> Tại sao anh muốn xin làm ở vị trí này?

ILLNESS

to have a cough: bị ho
to have a fever: bị sốt
to have a headache: bị nhức đầu
to have a stuffy nose: nghẹt mũi
to have a runny nose: sổ mũi
to have a stomachache: đau bao tử
to have a petechial fever: bị sốt xuất huyết
to have a stroke: bị tai biến mạch máu não, trúng gió
to have tonsillitis: bị viêm amiđan
to have diarrhea: bị tiêu chảy
to have high blood pressure: bị cao huyết áp
to be dizzy: chóng mặt
to be near-sighted: cận thị
to be far-sighted: viễn thị
to be allergic: bị dị ứng

Chủ Nhật, 31 tháng 5, 2015

Câu nói đời thường ngắn gọn hay dùng

1. Right on! (Great!) - Quá đúng!
2. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
3. Got a minute? - Có rảnh không?
4. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
5. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
6. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
7. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
8. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
9. Come here. - Đến đây.
10. Come over. - Ghé chơi.
11. Don't go yet. - Đừng đi vội.
12. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
13. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
14. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
15. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?

Câu giao tiếp đồng nghĩa

*** Greeting Expressions
▰ - Chào hỏi bình thường nhưng mang tính chất lễ nghi, trang trọng. (General greetings) (Formal).
Hello!
How are you?
How are you doing?
How is everything?
How’s everything going?
How have you been keeping?
I trust that everything is well.
▰ - Chào hỏi bình thường theo cách thân mật, suồng sã (General greetings) (Informal).
Hi.
What’s up?
Good to see you.
▰ - Khi gặp lại một người mà bạn không gặp từ lâu, bạn muốn chào theo cách lễ nghi và có phần khách sáo. Hãy dùng những mẫu câu sau:
It has been a long time.
It’s been too long.
What have you been up to all these years?
▰ - Bạn cũng có thể sử dụng những mẫu câu sau cho những tình huống trên nhưng ý nghĩa lời chào mang tính chất suồng sã, không khách khí.
How come I never see you?
It’s been such a long time.
Long time no see.
*** Những cách nói cho lời tạm biệt
- Cách chào tạm biệt bình thường nhưng mang tính chất lễ nghi, trang trọng. (Simple good-byes) (Formal).
Good-bye
Stay in touch.
It was nice meeting you.
▰ - Cách chào tạm biệt bình thường nhưng mang tính chất thân mật, suồng sã (Simple good-byes) (Informal).
See you.
Talk to you later.
Catch up with you later.
▰ - Khi bạn rời đi, bạn muốn nói lời tạm biệt một cách lịch sự và có phần khách khí. Những mẫu câu sau sẽ hữu ích cho bạn:
I have to leave here by noon.
Is it okay if we leave your home at 9pm?
What do you say we leave work a little earlier today?
▰ - Và cách nói thân mật, suống sã cho tình huống này:
I got to go now.
I’ll be leaving from the office in 20 minutes.
How about we jet off to the shops now?