This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Năm, 4 tháng 6, 2015

Từ vựng chủ đề: Trong vườn

back garden: vườn sau nhà clothes line: dây phơi quần áodrain /drein/: ống dẫn nướcdrive: đường lái xe vào nhàfence: hàng ràoflower bed: luống hoaflowerpot: chậu hoafront garden: vườn trước nhàgarden furniture: bàn ghế ngoài vườngravel /grævəl/: sỏigreenhouse: nhà kínhhanging basket: giỏ quần áohedge: bờ rậulawn /lɔ:n/: bãi cỏlogs: khúc gỗorchard /´ɔ:tʃəd/: vườn cây ăn quảpatio /´pa:tjou/: khoảng sân chơi lát gạchplants: cây cảnhshed: nhà khoswing: xích đuweed /wi:d/: cỏ dạitrampoline /ˈtræmpəlɪn/: bạt lò ...

Những câu thường gặp trong chủ đề: "Cảm giác nhẹ nhõm"

I'm so relieved to hear that. (Tôi cảm thấy rất nhẹ nhõm khi nghe điều đó.)Oh well. All's well that ends well!(May quá mọi việc đã kết thúc tốt đẹp rồi.)Thank God for that!(Cảm ơn chúa vì điều đó!)Thank God!(Ơn chúa!)That's a weight off my mind.(Tôi đã trút được gánh nặng rồi.)That's one less thing to worry about.(Bớt đi một việc không phải lo lắng nữa rồi.)What a relief!(Thật là nhẹ nhõm!)What a stroke of luck!(Thật là may mắn!)You had me worried for a moment.(Bạn đã làm tôi lo lắng trong giây lát rồi đấy.)You've no idea what a relief that is...

Thứ Ba, 2 tháng 6, 2015

Cấu trúc cần biết để làm bài tập viết lại câu.

Cấu trúc cần biết để làm bài tập viết lại câu.==========================SHARE về tường liền, không nó trôi mất thì uổng ^^1. to look at(v)= to have a look at (n): (nhìn vào)2. to think about = to give thought to : nghĩ về3. to be determimed to= to have a determination to : dự định4. to know (about) = to have knowledge of: biết5. to tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng:6. to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định7. to desire to = have a desire to : Ao ước8. to wish = to have a wish / to express a wish : ao ước9. to...

Những câu chào hỏi quen thuộc bằng tiếng anh

Salutation – Chào hỏiDear Mr. …./ Ms… (Nếu bạn biết tên người nhận)Dear Sir or Madam (Nếu bạn không biết tên người nhận)Starting – Mở đầuI am writing – Tôi viết e-mail nhằm…to inform you that … – thông báo với bạn rằng…to confirm … – xác nhận…to request/ enquire about … – yêu cầuI am contacting you for the following reason… – Tôi liên hệ với bạn vì…I recently read/heard about ….. and would li ....

Thứ Hai, 1 tháng 6, 2015

Những câu hỏi khi phỏng vấn

• What's your major at university? --->Bạn đang học chuyên ngành gì ở đại học?• What sort of salary do you expect for this job? ---> Anh muốn mức lương thế nào đối với công việc này?• What is your degree in? ---> Cô có bằng cấp gì?• Why would you like to apply for this position? ---> Tại sao anh muốn xin làm ở vị trí n...

ILLNESS

to have a cough: bị hoto have a fever: bị sốtto have a headache: bị nhức đầuto have a stuffy nose: nghẹt mũito have a runny nose: sổ mũito have a stomachache: đau bao tửto have a petechial fever: bị sốt xuất huyếtto have a stroke: bị tai biến mạch máu não, trúng gióto have tonsillitis: bị viêm amiđanto have diarrhea: bị tiêu chảyto have high blood pressure: bị cao huyết ápto be dizzy: chóng mặtto be near-sighted: cận thịto be far-sighted: viễn thịto be allergic: bị dị ...

Chủ Nhật, 31 tháng 5, 2015

Câu nói đời thường ngắn gọn hay dùng

1. Right on! (Great!) - Quá đúng!2. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!3. Got a minute? - Có rảnh không?4. About when? - Vào khoảng thời gian nào?5. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.6. Speak up! - Hãy nói lớn lên.7. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?8. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?9. Come here. - Đến đây.10. Come over. - Ghé chơi.11. Don't go yet. - Đừng đi vội.12. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.13. Thanks for letting me go first. - Cám ơn...

Câu giao tiếp đồng nghĩa

*** Greeting Expressions ▰ - Chào hỏi bình thường nhưng mang tính chất lễ nghi, trang trọng. (General greetings) (Formal). Hello! How are you? How are you doing? How is everything? How’s everything going? How have you been keeping? I trust that everything is well. ▰ - Chào hỏi bình thường theo cách thân mật, suồng sã (General greetings) (Informal). Hi. What’s up? Good to see you. ▰ - Khi gặp lại một người mà bạn không gặp từ lâu, bạn muốn chào theo cách lễ nghi và có phần khách sáo. Hãy dùng những mẫu câu sau: It has been a long...