This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Sáu, 29 tháng 5, 2015

Thành ngữ tiếng an hay dùng cho toeic và iltes

Rain cats and dogs. Mưa tầm tãLove me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàngStrike it. Trúng quảAlway the same. Trước sau như mộtHit it off. Tâm đầu ý hợpHit or miss. Được chăng hay chớAdd fuel to the fire. Thêm dầu vào lửaTo eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơnSay cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát ócTake it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!Hell...

20 CÂU THƯỜNG GẶP VỚI " TO BE "

1. Be careful ! Hãy cẩn trọng !2. Be good ! Hãy ngoan đấy !- Cha mẹ dặn con.3. Be happy !Hãy vui lên !4. Be kind !Hãy tỏ ra tử tế!5. Be on your toes !Hãy thận trọng!6. Be prepared !Hãy chuẩn bị !7. Be quiet !Hãy im lặng !8. Boys will be boys.Con trai thì mãi là con trai thôi.9. Don't worry, be happyĐừng lo lắng, hãy vui lên.10. I'll be back.Tôi sẽ trở lại.11. It could be worse.Chuyện có thể đã tệ hơn.12. Just be yourself.Hãy là chính mình.13. Let bygones be bygones.Để quá khứ trôi vào dĩ vãng./ Chuyện gì qua cho nó qua.14. Let it be.Cứ...

Thứ Năm, 28 tháng 5, 2015

MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

1. About when? - Vào khoảng thời gian nào?2. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.3. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?4. I’ll keep that in mind -->Tôi sẽ ghi nhớ .5. I’ll pick up the tab -->Để tôi tính tiền .6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.9. Is that so? - Vậy hả?10. How come? - Làm thế nào vậy?11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!12. Definitely! - Quá đúng!13. Of course! -...

Phân biệt Care for và Care about:

+ Care about: là cụm động từ mang nghĩa là quan tâm, chú ý tới một người nào đó hoặc một chuyện gì đó.VD: He did not care about other people. (anh ta không quan tâm tới những người khác), + Care for là cụm động từ mang nghĩa là chăm sóc ai đó đang bị ốm, người già hoặc trẻ em.VD: He is caring for three orphans in India. (anh ấy đang chăm sóc ba trẻ em mồ côi ở Ấn Độ). + Care for còn có nghĩa là rất thích, rất yêu mến ai đó.VD: He cared for her more than she realized. (anh ấy yêu cô ấy nhiều hơn là cô ấy nhận ra)...

Thứ Ba, 26 tháng 5, 2015

Cụm từ lóng, thông dụng trong giao tiếp hàng ngày

AAccording to ....:Theo.....Anyway...dù sao đi nữa...As far as I know,..... : Theo như tôi được biết,..BBe of my age : Cỡ tuổi tôiBeat it : Đi chỗ khác chơiBig mouth: Nhiều chuyệnBy the way: À nàyBe my guest : Tự nhiênBreak it up : Dừng tayBut frankly speaking, .. :Thành thật mà nóiCCome to think of it : Nghĩ kỹ thìCan't help it : Không thể nào làm khác hơnCome on : Thôi mà gắng lên, cố lênCool it : Đừng nóngCome off it: Đừng xạoCut it out : Đừng giỡn nữa, ngưng lạiDDead End : Đường cùngDead meat: Chết chắcDown and out : Thất bại hoàn toànDown...

CÁC CỤM TỪ VỚI MAKE

Các ban cùng ghi vào sổ tay or share lên tường và luyện tập những cụm từ rất thông dụng với ""make"" nhé.- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp- make a change / changes : đổi mới- make a choice: chọn lựa- make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải- make a contribution to : góp phần vào- make a decision : quyết định- make an effort : nỗ lực- make friends : làm bạn, kết bạn.- make an improvement : cải thiện- make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn- make a phone call : gọi điện thoại- make progress : tiến bộ- make noise : làm ồn- make...

CÁCH DÙNG 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH

1. Hiện tại đơn:* Cấu trúc:(+) S + V/ V(s;es) + Object......(-) S do/ does not + V +................(?) Do/ Does + S + V* Cách dùng:_ Hành động xảy ra ở hiện tại._ Thói quen ở hiện tại._ Sự thật hiển nhiên; Chân lí ko thể phủ nhận.* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every..............2. Hiện tại tiếp diễn:* Cấu trúc:(+) S + is/am/are + Ving(-) S + is/am/are not + Ving(?) Is/Am/ Are + S + Ving* Cách dùng:_ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại._ Sắp xảy ra có dự định từ trước._ Không...

Những câu sử dụng để động viên người khác:

1. Keep up the good work! — Cứ làm tốt như vậy nhé! (Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục.)2. That was a nice try / good effort. — Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi. (Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.)3. That’s a real improvement / You’ve really improved. — Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó. (Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước.)4. You’re on the right track. — Bạn đi đúng hướng rồi đó. (Sử dụng khi người đó đang làm đúng,...