This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Sáu, 12 tháng 6, 2015

Chuyện ngụ ngôn KD - Bầy cừu và những con sói

Có một người chăn cừu quyết định đưa đàn cừu của mình lên sống ở phía bắc. Lúc đầu, khí hậu rất thích hợp cho đàn cừu, nên chúng sống rất phởn phơ, thoải mái. Cũng chính vì thế mà lũ cừu trở lên lười biếng.  Rồi mùa đông đến, nhiệt độ xuống rất thấp, khiến lũ cừu không thể chịu đựng nổi, nhiều con đã chết rét. Người chăn cừu rất lo lắng. Anh ta suy nghĩ mãi, rồi đưa ra một giải pháp có vẻ liều lĩnh: thả vài con sói vào bầy cừu. Lúc này, bầy cừu cảm thấy tính mạng của chúng đang bị đe doạ nên không ngừng chạy chốn sự truy đuổi của bầy sói....

Thuật bán nguyên giá

Shimamura Yoshio là chủ tịch Hội đồng quản trị công ty công nghiệp Shimamura Tokyo, ông sống thành thật, thiên chức thông minh. Khởi đầu sự nghiệp, ông làm nhân viên bán hàng cho một nhà máy nguyên liệu bao gói, sau đổi nghề làm buôn bán dây thừng, ông đã áp dụng phương pháp bán nguyên giá. Thế nào là thuật bán nguyên giá? Nói ra thì rất đơn giản: Trước tiên ông đến nhà máy sản xuất dây thừng đặt mua loại dây mỗi sợi dài 45cm với giá 0,5 yên Nhật, sau đó bán lại nguyên giá mua cho các nhà máy vùng Tokyo. Cách buôn bán hoàn toàn không có...

Thứ Tư, 10 tháng 6, 2015

Forever

I stand alone in the darkness the winter of my life came so fastmemories go back to my childhoodto days I still recall Oh how happy I was thenthere was no sorrow there was no painwalking through the green fieldssunshine in my eyes I'm still there everywhereI'm the dust in the windI'm the star in the northern skyI never stayed anywhereI'm the wind in the treeswould you wait for me forever...

Từ vựng chủ đề: Đồ đạc trong nhà (Part 2)

blinds: rèm chắn ánh sáng carpet /'kɑ:pit/: thảm trải nềncushion /´kuʃən/: đệmduvet /du:´vei/: chăn lông vịtmattress /´mætris/: đệmpillow: gốipillowcase vỏ gốirug /rʌg/: thảm lau chânsheet: ga trải giườngtablecloth: khăn trải bàntowel /taʊəl/: khăn tắmwallpaper: giấy dán tườngbath: bồn tắmbin: thùng rácbroom: chổibucket: cái xôcoat hanger: móc treo quần áocold tap: vòi nước lạnhdoor knob: núm cửadoormat: thảm lau chân ở cửadustbin: thùng rácdustpan and brush: hót rác và ch...

Thứ Ba, 9 tháng 6, 2015

CÁCH NÓI GIỜ BẰNG TIẾNG ANH

📣Questions:What’s the time?–> Bây giờ là mấy giờ?What time is it? –>Bây giờ là mấy giờ?Could you tell me the time, please?–> Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?Do you happen to have the time? –>Bạn có biết mấy giờ rồi không?Do you know what time it is? –>Bạn có biết mấy giờ rồi không?⛳ Answers:it’s … bây giờ …exactly … chính xác là … giờabout ... khoảng … giờalmost … gần … giờjust gone … hơn … giờvà cách nói:my watch is ... đồng hồ của tôi bị …fast nhanhslow chậmthat clock’s a little ... đồng hồ đó hơi …fast nhanhslow...

Một số cụm từ TIẾNG ANH GIAO TIẾP hay dùng

Hit it off. Tâm đầu ý hợp 👫Hit or miss. Được chăng hay chớAdd fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa 🔥To eat well and can dress beautifully. Ăn trắng mặc trơnDon’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. Không có chiJust kidding. Chỉ đùa thôiNo, not a bit. Không chẳng có gìNothing particular! Không có gì đặc biệt cảAfter you. Bạn trước đi 🎭Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?The same as usual! Giống như mọi khiAlmost! Gần xong rồiYou ‘ll have to step on it. Bạn phải đi ngay 💣I’m...

Thứ Hai, 8 tháng 6, 2015

Thành ngữ thông dụng hàng ngày

It’s up to you: Tùy bạn … I envy you: Tớ ganh vơi bạn How can I get in touch with you?: làm cách nào để tớ liên lạc với bạn Where can I wash my hands?: Rửa tay ở đâu nhỉ? What’s the weather like today?: Hôm nay thời tiết sẽ ra sao nhỉ Where are you headed ?: Bạn định đến địa điểm nào đấy – cũng có thể nghĩ là “bạn đang chỉ tớ việc gì đấy ? …” I wasn’t born yesterday.: Có phải tớ mới sinh ra đời hôm qua đâu mà tớ không biết chuyện gì ? What do you do for relaxation?: Bạn làm gì để thư giản – có thể là chế nhạo … Its a small world: Quả...

CẤU TRÚC ĐI VỚI “TAKE”

1. To take a bath: Đi tắm 2. To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào3. To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì4. To take a fetch: Ráng, gắng sức5. To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì6. To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì7. To take a great interest in: Rất quan tâm8. To take a holiday: Nghỉ lễ9. To take a jump: Nhảy10. To take a knock: Bị cú sốc11. To take a leaf out of sb’s book: Noi gương người nào12. To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì13. To take a mean advantage of...