This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Sáu, 31 tháng 7, 2015

Thành ngữ giao tiếp

Hay quá! Share để học nhé các bạn 2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.5. Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa6. Nó đi di mãi có chờ đại ai.7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.9. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.10. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục11. Clothes does not make a man: Manh áo...

TỪ VỰNG về Các loại bệnh

( Có video minh hoạ )Biểu tượng cảm xúc pacmanNhiều bạn hỏi cái này quá, nhớ Share lại nha1. rash /ræʃ/ - phát ban2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân14....

Thứ Tư, 29 tháng 7, 2015

CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ TIỀN

1. To be in the money: Giàu sụ2. To be made of money: rất giàuE.g. She is made of money!: Cô ấy giàu nứt đố đổ vách3. To marry money: Kết hôn vì tiền4. Money is no object!: Tiền không thành vấn đề5. Money doesn’t grow on trees: Tiền không tự nhiên mà có6. Time is money: Thời gian là vàng là bạc7. Money is the passport to everything: Có tiền mua tiên cũng được8. Money makes money: Nước chảy chỗ trũng9. Money talks: Miệng nhà giàu nói đâu ra đấy10. Money is the root of evil: Tiền là nguồn gốc của mọi tội lỗi11. Money to burn: đốt tiền (nhiều tiền...

10 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

1. Who asked you? Ai hỏi mày?2. Now you tell me! Giờ thì nói đi!3. Why didn't you call me last night?Sao tối qua em không gọi điện thoại cho anh?4. I didn't mean that. Tôi không có ý đó.5. You had me worried for a moment - I thought you weren't coming.Em làm anh hơi lo một chút đó, anh cứ tưởng là em không đến.6. Do you have a problem? Bạn có vấn đề gì à?7. Keep your nose clean. Đừng dây vào rắc rồi.8. That rotten fish stinks. Con cá ươn đó bốc mùi rồi.9. Mind your own business. Lo chuyện của bạn đi.10. Who do you think I am? Anh nghĩ tôi là ...

Thứ Ba, 28 tháng 7, 2015

Du học Anh Quốc

hot: nóngcold: lạnhhungry: đóifrustated: (+ at/with) bực bội furious: (+ at/with) điên tiết, giận dữ (~ enraged)angry: giận dữdisgusted: ghê tởm surprised: (+ at/by) ngạc nhiên sad: buồn bãbored: chán, buồn chán scared: sợ hãisleepy: buồn ngủexhausted: mệt mỏi, mệt nhừ (mức độ nặng hơn tired) shy: thẹn thùng, e thẹnin love: đang yêuhappy: hạnh phúc Học từ vựng tiếng Anh với Lee...

Động từ chi giới tính con người

hot: nóngcold: lạnhhungry: đóifrustated: (+ at/with) bực bội furious: (+ at/with) điên tiết, giận dữ (~ enraged)angry: giận dữdisgusted: ghê tởm surprised: (+ at/by) ngạc nhiên sad: buồn bãbored: chán, buồn chán scared: sợ hãisleepy: buồn ngủexhausted: mệt mỏi, mệt nhừ (mức độ nặng hơn tired) shy: thẹn thùng, e thẹnin love: đang yêuhappy: hạnh phúc Học từ vựng tiếng Anh với Lee...

Thứ Hai, 27 tháng 7, 2015

Cách nói “I LOVE YOU” muôn màu bằng Tiếng Anh

Honest and heartfelt Chân thành1. “I love you.”: Anh/em yêu em/anh2. “I adore you.”: Anh/em mến em/anh3. “I’m totally into you.”: Anh/em rất thích em/anh4. “I love you from the bottom of my heart.”: Anh/em yêu em/anh từ tận sâu thẳm trái tim5. “You mean so much to me.”: Anh/em có ý nghĩa với em/anh biết bao6. “I’m yours.”: Anh/em là của em/anh7. “You complete me.”: Anh/em hoàn thiện em/anh8. “I’m in love with you.”: Anh/em yêu em/anh9. “There is no other.”: Không còn người nào khác10. “You’re my ideal woman.”: Em là người phụ nữ lí tưởng của anh.Complimentary...

Feeling today

How are you feeling today?Happy: Hạnh phúc, vui vẻSad: Buồn bã, ủ rũAngry: Tức giậnBored: Chán nảnTired: MệtEmbarrassed: Lúng túng, bối rối, ngượng ngùngDiscouraged: Chán nản, thoái chíSilly: ngờ nghệch, ngây thơ, ngốcCranky: Cáu kỉnh, ốm yếuEcstatic: Ngây ngất, xuất thầnNervous: Nóng nảy, bồn chồn, lo lắngPretty: Hay, thú vị, xinh xắnArtistic: Khéo léo, có tính thẩm mỹShy: nhút nhátAggravated: bực mình, cáuCurious: tò mò, hiếu kỳFreaked: bốc đồng, hay thay đổiNutty: bướng, quái gởConfident: tự tinStressed: căng thẳngFlirty: thích ve vãnUpset:...