This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Sáu, 31 tháng 7, 2015

Thành ngữ giao tiếp

Hay quá! Share để học nhé các bạn
2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.
3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.
4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.
5. Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa
6. Nó đi di mãi có chờ đại ai.
7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm
8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.
9. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.
10. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục
11. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.
12. Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng
13. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo
14. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
15. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy
16. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm
17. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa
18. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện
19. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm
20. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to
21. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng
22. A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè
23. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi
24. Habit cures habit: Lấy độc trị độc
25. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái
26. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau
27. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ

TỪ VỰNG về Các loại bệnh


( Có video minh hoạ )Biểu tượng cảm xúc pacman


Nhiều bạn hỏi cái này quá, nhớ Share lại nha


1. rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh


5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng


10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp

11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh

12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng

13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân


14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng

15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương

16. cut /kʌt/ - bị cắt

17. bruise /bruːz/ - vết thâm


18. burn /bɜːn/ - bị bỏng

19. stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài

20. tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresəʳ/ - cái đè lưỡi""

Thứ Tư, 29 tháng 7, 2015

CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ TIỀN

1. To be in the money: Giàu sụ
2. To be made of money: rất giàu
E.g. She is made of money!: Cô ấy giàu nứt đố đổ vách
3. To marry money: Kết hôn vì tiền
4. Money is no object!: Tiền không thành vấn đề
5. Money doesn’t grow on trees: Tiền không tự nhiên mà có
6. Time is money: Thời gian là vàng là bạc
7. Money is the passport to everything: Có tiền mua tiên cũng được
8. Money makes money: Nước chảy chỗ trũng
9. Money talks: Miệng nhà giàu nói đâu ra đấy
10. Money is the root of evil: Tiền là nguồn gốc của mọi tội lỗi
11. Money to burn: đốt tiền (nhiều tiền quá mức cần thiết)
12. Easy money: đồng tiền dễ kiếm
13. Funny money: tiền chùa
14. Put your money where your mouth is: hành động đi liền lời nói (nói thì phải làm)
15. More money than sense: tiêu tiền ngu ngốc
16. Throw money around: ném tiền qua cửa sổ
17. Spend money like water: tiêu tiền như nước

10 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

1. Who asked you? Ai hỏi mày?
2. Now you tell me! Giờ thì nói đi!
3. Why didn't you call me last night?
Sao tối qua em không gọi điện thoại cho anh?
4. I didn't mean that. Tôi không có ý đó.
5. You had me worried for a moment - I thought you weren't coming.
Em làm anh hơi lo một chút đó, anh cứ tưởng là em không đến.
6. Do you have a problem? Bạn có vấn đề gì à?
7. Keep your nose clean. Đừng dây vào rắc rồi.
8. That rotten fish stinks. Con cá ươn đó bốc mùi rồi.
9. Mind your own business. Lo chuyện của bạn đi.
10. Who do you think I am? Anh nghĩ tôi là ai?

Thứ Ba, 28 tháng 7, 2015

Du học Anh Quốc

hot: nóng
cold: lạnh
hungry: đói
frustated: (+ at/with) bực bội
furious: (+ at/with) điên tiết, giận dữ (~ enraged)
angry: giận dữ
disgusted: ghê tởm
surprised: (+ at/by) ngạc nhiên sad: buồn bã
bored: chán, buồn chán
scared: sợ hãi
sleepy: buồn ngủ
exhausted: mệt mỏi, mệt nhừ (mức độ nặng hơn tired) shy:
thẹn thùng, e thẹn
in love: đang yêu
happy: hạnh phúc Học từ vựng tiếng Anh với LeeR

Động từ chi giới tính con người

hot: nóng
cold: lạnh
hungry: đói
frustated: (+ at/with) bực bội
furious: (+ at/with) điên tiết, giận dữ (~ enraged)
angry: giận dữ
disgusted: ghê tởm
surprised: (+ at/by) ngạc nhiên sad: buồn bã
bored: chán, buồn chán
scared: sợ hãi
sleepy: buồn ngủ
exhausted: mệt mỏi, mệt nhừ (mức độ nặng hơn tired) shy:
thẹn thùng, e thẹn
in love: đang yêu
happy: hạnh phúc Học từ vựng tiếng Anh với LeeR

Thứ Hai, 27 tháng 7, 2015

Cách nói “I LOVE YOU” muôn màu bằng Tiếng Anh

Honest and heartfelt Chân thành
1. “I love you.”: Anh/em yêu em/anh
2. “I adore you.”: Anh/em mến em/anh
3. “I’m totally into you.”: Anh/em rất thích em/anh
4. “I love you from the bottom of my heart.”: Anh/em yêu em/anh từ tận sâu thẳm trái tim
5. “You mean so much to me.”: Anh/em có ý nghĩa với em/anh biết bao
6. “I’m yours.”: Anh/em là của em/anh
7. “You complete me.”: Anh/em hoàn thiện em/anh
8. “I’m in love with you.”: Anh/em yêu em/anh
9. “There is no other.”: Không còn người nào khác
10. “You’re my ideal woman.”: Em là người phụ nữ lí tưởng của anh
.
Complimentary Khen ngợi
1. “You’re my Prince Charming.”: Anh là hoàng tử bạch mã của em
2. “You’re my angel.”: Anh/em là thiên thần của em/anh
3. “You’re my princess.”: Em là công chúa của anh
4. “You’re incredible.”: Anh/em thật tuyệt vời
5. “You’re my baby.”: Anh/em là nhóc của em/anh
6. “You’re my king.”: Anh là ông hoàng của em
7. “You’re mine.”: Anh/em là của em/anh
8. “You’re amazing.”: Anh/em thất tuyệt
.
Persuasive Thuyết phục
1. “We’re perfect for each other.”: Chúng ta là cặp hoàn hảo
2. “We’re a good match.”: Chúng ta là một cặp tuyệt vời
3. “You can’t deny what’s between us.”: Anh/em không thể phủ nhận tình cảm của chúng ta
4. “We’re meant for each other.”: Chúng ta là dành cho nhau
5. “We complete each other.”: Chúng ta hoàn thiện lẫn nhau
.
Romantic Lãng mạn
1. “I’m infatuated with you.”
2. “You’re my lover.”: Anh/em là người tình của em/anh
3. “You’re captivating.”: Anh/em thật cuốn hút
4. “I’m addicted to you.”: Anh/em nghiện em/anh mất rồi
5. “You’re perfect.”: Anh/em thật hoàn hảo
6. “I’ve totally fallen for you.”: Anh/em yêu em/anh mất rồi
.
Confessional Thổ lộ
1. “I’ve got a thing for you.”: Anh/em có tình cảm với em/anh
2. “I have feelings for you.”: Anh/em có tình cảm với em/anh
3. “I feel something for you.”: Anh/em có tình cảm với em/anh
4. “I’m drawn to you.”: Anh/em có tình cảm với em/anh
5. “I think of you as more than a friend.”: Tình cảm anh/em có em/anh là hơn tình bạn
6. “I’ve got a crush on you.”: Anh/em thích em/anh
7. “I’ve had a crush on you for a long time.”: ANh/em đã thích em/anh từ lau rồi
8. “I think I’m in love with you.”: Anh/em nghĩ mình đã yêu em/anh mất rồi
9. “I think you’re the one.”: Anh/em nghĩ em/anh chính là người ấy
.
Light and Casual Suồng sã
1. “Love ya!” Yếu quá cơ
2. “We make a good team.”: Chúng ta đẹp đôi đấy chứ
3. “You’re so awesome.”: Anh/em thật tuyệt
4. “I’d like for us to get together.”: Chúng mình yêu nhau đi
.
Lustful Đầy ham muốn
1. “You’ve got what I need.”: Anh/em có thứ em/anh cần
2. “I want you.”: Anh/em muốn em/anh
3. “Let’s get it on.”: Yêu nhau thôi
4. “I must have you.”: Anh/em cần có em/anh
5. “You make me burn with desire.”: Anh/em khiến em/anh tràn đầy ham muốn
6. “I’m burning for you.”: Anh/em đang cháy rực vì em/anh
7. “I need you.”: Anh/em cần em/anh
.
Over-the-top Nói quá
1. “I worship you.”: Anh/em tôn thờ em/anh
2. “I’m crazy about you.”: Anh/em điên lên vì em/anh mất
3. “We’re soul mates.”: Chúng ta là bạn tâm giao
4. “You make me want to be a better man.”: Em làm cho anh muốn trở thành người tốt hơn
5. “We were meant to be together.”: Chúng ta là dành cho nhau
6. “I can’t live without you.”: Anh/em không thể sống thiếu em/anh
7. “You’re my goddess.”: Em là nữ thần của anh
8. “I can’t bear to be apart from you.”: Anh/em không thể sống thiếu em/anh
9. “I idolize you.”: Anh/em thần tượng em/anh
10. “You’re my everything.”: Anh/em là tất cả những gì em/anh có
.
Old married couple-ish Giống cặp đôi già
1. “You’re my sweetie.”: Anh/em là bé yêu của em/anh
2. “You’re my sunshine.”: Anh/em là ánh nắng của em/anh
3. “You’re my other half.”: Anh/em là nửa kia của em/anh
Talking about the relationship Nói về mối quan hệ
1. “I want to take this slow.”: Anh/em muốn chúng ta tiến triển chậm rãi thôi
2. “This is more than a crush.”: Tình cảm của chúng ta không phải chỉ là một cơn cảm nắng
3. “I can’t get over you.”: Anh/em không thể quên em/anh được
4. “I’m ready to take it to the next level.”: Anh/em đã sẵn sàng thúc đẩy mối qan hệ này thêm bước nữa
5. “I think I wanna have your baby!” Em nghĩ em muốn sinh con cho anh
.
Slangy Dùng từ lóng
1. “I’m hooked on you.”: Anh/em thích em/anh rồi đấy
2. “I’m down with you.”: Anh/em thích em/anh
3. “You’re my man.”: Anh là người đàn ông của em
4. “You’re my girl.”: Em là người con gái của anh
.
Understated Nói giảm nói tránh
1. “I’m rather partial to you.”: anh/em khá hứng thú với em/anh
2. “You’re not bad.”: Anh/em cũng không tệ lắm
3. “I kinda like you.”: Hình như anh/em thích em/anh
4. “I’m fond of you.”: Anh/em khoái em/anh
5. “I have a soft spot for you.”: Anh/em là điểm yếu của em/anh
.
Cold and scientific Khô khan và khoa học
1. “I’m physically attracted to you.”: Theo vật lí mà nói thì anh/em bị em/anh hấp dẫn
2. “You are the object of my affection.”: Anh/em là đối tượng của tình cảm em/anh
3. “We have a good chemistry.”: Chúng ta có lực hấp dẫn tốt
4. “I care for you deeply.”: Anh/em rất quan tâm em/anh

Feeling today



How are you feeling today?

Happy: Hạnh phúc, vui vẻ
Sad: Buồn bã, ủ rũ
Angry: Tức giận
Bored: Chán nản
Tired: Mệt
Embarrassed: Lúng túng, bối rối, ngượng ngùng
Discouraged: Chán nản, thoái chí
Silly: ngờ nghệch, ngây thơ, ngốc
Cranky: Cáu kỉnh, ốm yếu
Ecstatic: Ngây ngất, xuất thần
Nervous: Nóng nảy, bồn chồn, lo lắng
Pretty: Hay, thú vị, xinh xắn
Artistic: Khéo léo, có tính thẩm mỹ
Shy: nhút nhát
Aggravated: bực mình, cáu
Curious: tò mò, hiếu kỳ
Freaked: bốc đồng, hay thay đổi
Nutty: bướng, quái gở
Confident: tự tin
Stressed: căng thẳng
Flirty: thích ve vãn
Upset: Buồn, lo lắng, thất vọng
Dead: Tê liệt, không màng đến
Lovestruck: say đắm, say tình
Hopeful: nhiều hi vọng, triển vọng
Hot: Nóng nảy
Mechanical: máy móc, không sáng tạo
Crazy: mất trí, khùng
Scared: sợ hãi
Sick: ốm yếu
Mischievious: phát cáu
Stunned: sững sờ, choáng váng