This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Năm, 18 tháng 6, 2015

QUẢ BÁO

Hắn năm nay 30 tuổi, một vợ và một con trai. Vợ hắn xinh, con hắn đẹp, và tất nhiên, hắn cũng đẹp. Hắn đang làm việc cho một công ty xuất nhập khẩu, đi nước ngoài như đi chợ. Vợ hắn làm việc tại một văn phòng địa ốc. Cuộc sống vậy là tạm coi là hoàn hảo theo đúng tiêu chí của một gia đình, nếu như....hắn không đèo bòng. Ngoài vợ, hắn còn có bồ. Bồ của hắn thua xa vợ, chẳng thể nào khéo hơn vợ, nhưng hắn vẫn khoái, chỉ đơn giản là hắn yêu cả hai, khi nào chán cơm, hắn tạt qua ăn phở. Phở theo hắn ban đầu là vì hắn giống người cũ, nàng đưa hắn...

NGƯỜI VỢ MÙ

Có lẽ duyên phận đưa anh đến bên cô. Mặc bao lời khuyên ngăn, một lễ cưới xinh đẹp diễn ra ở thánh đường. Anh gặp cô trong một lần theo đoàn về tình nguyện khám chữa bệnh ở vùng sâu vùng xa. Cô giống như bông hoa dại mọc giữa rừng núi… Ngay lần đầu tiên anh đã phải lòng cô gái nhỏ nhắn, trắng trẻo và ngây thơ đó. Bất chấp rằng…cô không hề nhìn thấy gì cả. – Em bị mù, anh rất thiệt thòi khi lấy em. Bây giờ anh hối hận vẫn còn kịp đấy. – Em đợi đi! Cả đời này anh cũng sẽ không hối hận! Anh áp những ngón tay mềm mại của cô lên má mình, thì thầm… Họ...

Thứ Ba, 16 tháng 6, 2015

TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH

I/ Tiền tố phủ định✔ UnĐược dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware….✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p”Eg: polite, possible…✔ il: thường đi với các từ bắt đầu là “l”Eg:legal,ilogic,iliterate..✔ ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r”Eg: regular,relevant, repressible..✔ inEg: direct, formal, visible,dependent,experience✔ disEg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest..✔ nonEg: existent, smoke, profit…II/ Hậu tố✔ ment (V+ment= N)Eg: agreement, employment..✔...

Các từ bắt đầu là Re- nhưng không có nghĩa là làm lại

Receive: nhận >< send: gửi Record: ghi lạiRecover: hồi phụcRecruit: tuyển nhân viênReflect: phản chiếuReform: cải cáchRefuse: từ chốiReject: loại bỏ, bác bỏ, không chấp thuậnRetire: nghỉ hưuRegret: hối tiếcReimburse = Refund: hoàn trả, bồi hoànRemain: còn lại, giữ nguyên tình trạngNhững từ trên đều phát âm là /ri/.Còn những từ sau đây lại phát âm phần đầu là /re/Renovate /ˈrɛnəˌveɪt/: nâng cấp, sửa chữa, cải tiếnReservation /rez.əveɪ.ʃən/ (n) sự đặt chỗRepresentative /,repri'zentətiv/ (n) người đại di...

Chủ Nhật, 14 tháng 6, 2015

Bạn thân là gì

Khi bạn cô đơn, mình sẽ là chiếc bóng của bạnKhi bạn muốn khóc, mình sẽ là bờ vai của bạnKhi bạn cần một chiếc ôm, mình sẽ là chiếc gối của bạnKhi bạn hạnh phúc, mình sẽ là nụ cười của bạnCòn khi nào bạn cần một người bạn thật sự, mình chỉ là mình mà t...

Những câu tiếng anh siêu ngắn thông dụng

No way : Còn lâuNo problem : Dễ thôiNo offense: Không phản đốiSo? : Vậy thì sao?So So : Thường thôiSo what? : Vậy thì sao?No choice : Hết cách,No hard feeling : Không giận chứNot a chance : Chẳng bao giờNow or never : ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờNo way out/ dead end : không lối thoát, cùng đườngNo more : Không hơnNo more, no less : Không hơn, không kémNo kidding ? : Không nói chơi chứ ?Never say never : Đừng bao giờ nói chẳng bao giờNone of your business :Không phải chuyện của anhStay in touch : Giữ liên lạcStep by step : Từng bước mộtSee ?...