This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Sáu, 22 tháng 5, 2015

Từ vựng chủ đề: Miêu tả đặc điểm người (Part 2)

bald /bɔ:ld/: hóibald-headed: đầu hóibeard /biəd/: có râumoustache /mə'stɑ:ʃ/: có rialong hair: tóc dàishort hair: tóc ngắnstraight hair: tóc thẳngcurly hair: tóc xoănfair-haired: tóc sáng màublond-haired hoặc blonde-haired: tóc vàngbrown-haired: tóc nâudark-haired: tóc sẫm màuginger-haired: tóc nâu sángblonde: tóc vàngbrunette /bru´net/: tóc nâu sẫmredhead: tóc ...

Những câu thường gặp trong chủ đề: "Biểu đạt nỗi buồn"

He's a little sad. (Cậu ấy hơi buồn một chút.)How sad!(Buồn làm sao!)I can't do anything.(Mình không thể làm được gì cả.)I can't go on living.(Mình không thể sống được nữa.)I don't feel like doing anything.(Tớ cảm thấy không muốn làm gì cả.)I don't want to live anymore.(Tớ không muốn sống nữa.)I feel bitter.(Tớ cảm thấy thật cay đắng.)I feel down.(Tớ cảm thấy chán nản.)I feel lonely.(Tớ cảm thấy cô đơn.)I feel miserable.(Tớ cảm thấy khổ sở.)I feel terrible.(Mình cảm thấy khủng khiếp quá.)I got a bad grade in my final. I'm just a little down.(Tớ...

SỰ KHÁC BIỆT GIỮA “THE UK” VÀ “ENGLAND”

Trong cuốn sách “How To Be An Alien” (Làm một người nước ngoài như thế nào), George Mikes viết “Khi người ta nói England (nước Anh), đôi khi ý họ là nói đến Great Britain (Anh Quốc), đôi khi là the United Kingdom (vương quốc Anh), đôi khi lại là the British Isles (các hòn đảo nhỏ của Anh) – nhưng chẳng bao giờ họ đang định ám chỉ đúng England.” Thỉnh thoảng, từ England bị sử dụng sai để nói tới toàn bộ the United Kingdom, toàn thể hòn đảo Great Britain (hoặc Britain), hay thực ra là British Isles. Cách gọi này không chỉ sai mà còn gây khó chịu...

Từ vựng chủ đề: Miêu tả đặc điểm người (Part 1)

tall : cao short: thấpslim: mảnh dẻthin : gầyfat : béoobese /ou'bi:s/ : béo phìwell-built : cường trángoverweight: béomedium height: cao trung bìnhwell-dressed : ăn mặc đẹpsmart : gọn gàngscruffy /´skrʌfi/: luộm thuộmgood-looking: ưa nhìnattractive : hấp dẫnbeautiful : đẹppretty : xinhhandsome: đẹp traiugly : xấuold : giàyoung : trẻmiddle-aged : trung tu...

Thứ Tư, 20 tháng 5, 2015

MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI KHI ĐI PHỎNG VẤN XIN VIỆC PHỔ BIẾN

1. Tell me a little about yourself : Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn. Trả lời: + “I grew up in VN and studied accounting. I worked at an accounting firm for two years and I enjoy bicycling and jogging.”“Tôi lớn lên ở VN và học ngành kế toán. Tôi đã làm việc tại một công ty kế toán trong hai năm và tôi thích đi xe đạp và chạy bộ.” + “I’m a hard worker and I like to take on a variety of challenges. I like pets, and in my spare time, I like to relax and read the newspaper.”“Tôi là một người làm việc chăm chỉ và tôi muốn đón nhận nhiều...

Các PHRASAL VERBS thông dụng với T

- Take off: ________cất cánhThe plan finally took off at 12.- Take off:_______ _cởi quần áoIt was so hot, so I took my coat off.- Take up: ________bắt đầu (một sở thích nào đó)She took up volleyball last year.- Turn up: ________xuất hiệnThey didn’t turn up at the party.- Take on:________ nhận ai đó làm việcThe company took on more staff.- Take over:_______ điều khiểnHis ambition is to take over this company- Talk over: ________thảo luậnWe need to talk these problems over as soon as possible.- Think over/ through: _suy nghĩ kỹYou have to think...

Thứ Ba, 19 tháng 5, 2015

Từ vựng chủ đề: Thành viên trong gia đình (Part 2)

godfather: bố đỡ đầu godmother: mẹ đỡ đầugodson: con trai đỡ đầugoddaughter: con gái đỡ đầustepfather: bố dượngstepmother : mẹ kếstepson: con trai riêng của chồng/vợstepdaughter: con gái riêng của chồng/vợstepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kếstepsister : con gái của bố dượng/mẹ kếhalf-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác chahalf-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợfather-in-law: bố chồng/bố vợson-in-law: con rểdaughter-in-law: con dâusister-in-law: chị/em dâubrother-in-law : anh/em rể relation...

Các câu nói thường dùng

 Lời cảm ơn và xin lỗi thanks for your help/ hospitality /¸hɔ:spi´tæliti/… cám ơn cậu đã giúp đỡ/ đón tiếp nhiệt tìnhthanks for everything: cám ơn vì tất cảI'm really sorry: mình thực sự xin lỗisorry I'm late: xin lỗi mình đến muộnsorry to keep you waiting: xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợisorry for the delay: xin lỗi vì đã trì hoãn Câu cảm thán look!: nhìn kìa!great! : tuyệt quá!come on! : thôi nào!only joking! hoặc just kidding!: mình chỉ đùa thôi!bless you! chúa phù hộ cho cậu!that's funny! : hay quá!that's life!: đời là thế đấy! Chỉ...

Từ vựng về quần áo nữ

1. dress/dres/: váy liền  2. skirt/skə:t/: chân váy3. miniskirt/'miniskə:t/: váy ngắn 4. blouse/blauz/: áo sơ mi nữ5. stocking/'stɔkiɳ/: tất dài6. tights/taits/: quần tất7. socks/sɔk/: tất8. high heels (high-heeled shoes) /hai hi:lz/: giày cao gót9. sandal/'sændl/ dép xăng-đan10. stiletto/sti'letou/: giày gót nhọn11. trainers/treinəz/: giầy thể thao12. wellingtons/'weli t nz/: ủng cao su13. boots/bu:ts/: bốt14.jacket /'dʤækit/: áo khoác15. gloves/glʌvz/: găng tay16. knickers/'nikəz/ quần lót nữ17. bra/brɑ:/: áo lót ...

Từ vựng về nhạc cụ

1. cornet/ 'kɔ:nit/: kèn cóc nê2. trombone/ trɔm'boun/: kèn Trombon3. trumpet/ 'trʌmpit/: kèn trumpet4. tuba/tju:bə/: kèn tuba ( nhạc cụ bằng đồng có âm vực thấp )5. bagpipes/bægpaips/: kèn túi6. bassoon/bə'su:n/: kèn pha gốt7. clarinet/klæri'net/: kèn clarinet8. flute/flu:t/: sáo tây9. harmonica/hɑ:'mɔnikə/: kèn a mô ni ca10. oboe/əʊbəʊ/: kèn ô-boa11. piccolo/pikəlou/: sáo kim12. recorder/ ri'kɔ:də/: sáo tiêu ( bằng gỗ hoặc nhựa )13. saxophone/sæksəfoun/: kèn sác xô phôn14. drum/drʌm/: trống15. bass drum/bæs drʌm/: trống bass ( tạo âm trầm )16....