This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Tư, 8 tháng 7, 2015

Từ vựng tiếng Anh về Thành Phố

17. elevator /ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/ - thang máy (dạng nâng) 18. bookstore /ˈbʊk.stɔːʳ/ - hiệu sách 19. parking garage /ˈpɑː.kɪŋ ˈgær.ɑːʒ/ - nơi đỗ xe 20. parking meter /ˈpɑː.kɪŋ ˈmiː.təʳ/ - máy thu tiền đậu xe ở đường phố 21. traffic light /ˈtræf.ɪk laɪt/ - đèn giao thông 22. drugstore /ˈdrʌg.stɔːʳ/ - hiệu thuốc 23. apartment house /əˈpɑːt.mənt haʊs/ - chung cư 24. building number /ˈbɪl.dɪŋ ˈnʌm.bəʳ/ - số tòa nhà 25. sidewalk /ˈsaɪd.wɔːk/ - vỉa hè 26. curb /kɜːb/ - lề đường 27. baby carriage /ˈbeɪ.bi ˈkær.ɪdʒ/ - xe đẩy trẻ con 28. fruit and...

GIỐNG ĐỰC VÀ GIỐNG CÁI CỦA DANH TỪ

1, hero (vị nam anh hùng) ~ heroine (vị nữ anh hùng)2, horse (con ngựa đực) ~ mare (con ngựa cái)3, hunter (nam thợ săn) ~ huntress (nữ thợ săn)4, king (vua) ~ queen (hoàng hậu)5, lad (chàng trai) ~ lass (cô gái)6, lion (con sư tử đực) ~ lioness (con sư tử cái)7, master (ông thầy giáo) ~ mistress (bà cô giáo)8, Mr. (ông) ~ Mrs. (bà)9, murderer (nam sát nhân) ~ murderess (nữ sát nhân)10, negro (người nam da đen) ~ negress (người nữ da đen)11, ox (con bò đực) ~ cow (con bò cái)12, ox-elephant (con voi đực) ~ cow elephant (con voi cái)13, ox-sparrow...

Thứ Ba, 7 tháng 7, 2015

DEALING WITH CUSTOMERS - LÀM VIỆC VỚI KHÁCH HÀNG-

▰ He’s with a customer at the moment. - Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.▰ I’ll be with you in a moment. - Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.▰ Sorry to keep you waiting. - Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.▰ Can I help you? - Tôi có thể giúp gì được anh/chị?▰ Do you need any help? - Anh/chị có cần giúp gì không?▰ What can I do for you? - Tôi có thể làm gì giúp anh chị?IN THE OFFICE - TRONG VĂN PHÒNG▰ He’s in a meeting. - Anh ấy đang họp.▰ What time does the meeting start? - Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?▰ What time does the meeting finish?...

Cùng học các từ vựng về jobs and occupations nào

• Artist : nghệ sĩ --> | ˈɑːr.təst |• Musician : nhạc sĩ --> | mjuː.ˈzɪʃ.n̩ |• Singer: ca sĩ --> | ˈsɪŋər |• Footballer: cầu thủ --> | ˈfʊt.bɔːr.lər |• Actor: diễn viên nam --> | ˈæk.tər |• Actress : diễn viên nữ --> | ˈæk.trəs |• Pianist: nghệ sĩ piano --> | pi.ˈæ.nəst |• Detective : thám tử --> | də.ˈtek.tɪv |• Judge : quan tòa --> | ˈdʒədʒ |• Jury : ban hội thẩm --> | ˈdʒʊ.ri |• Defendant : bị cáo --> | də.ˈfen.dənt |• Witness : nhân chứng --> | ˈwɪt.nəs |• Police : công an --> | pə.ˈliːs |• Suspect : nghi...

Thứ Hai, 6 tháng 7, 2015

Các mẫu câu về used to

- S+often/usually + Ved --> S+used to + V nguyên thể - S+don't/doesn't + V....anymore --> S+used to +V....(bỏ anymore)- S+no longer + Vs,es....--> S+used to + V ng...

NHỮNG CỤM TỪ SIÊU THÚ VỊ TRONG TIẾNG ANH

Share để chia sẻ cho nhiều bạn chưa biết nha Biểu tượng cảm xúc smile1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi2, Big mouth: Nhiều chuyện3, By the way: À này4, Be my guest: Tự nhiên5, Break it up: Dừng tay6, Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên7, Cool it: Đừng nóng8, Come off it: Đừng xạo9, Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại10, Dead end: Đường cùng11, Dead meat: Chết chắc12, What for?: Để làm gì?13, Don't bother: Đừng bận tâm14, Do you mind: Làm phiền15, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện16, Take it easy: Từ từ17, Let me be: Kệ tôi18, No hard feeling: Không...

Chủ Nhật, 5 tháng 7, 2015

Cách động viên người khác ngắn gọn và tự nhiên bằng tiếng Anh

Go on, you can do it! (Tiến lên, bạn làm được mà)Just one more (Một lần nữa thôi)Just a little harder (Gắng lên một chút nữa!)Hang in there (Cố gắng lên!)Stick with it (hãy kiên trì lên)Stay at it (cứ cố gắng như vậy!)Go for it! (Cứ làm đi/ Theo đuổi nó đi)Give it a try/ Give it a shot (Cứ thử xem sao)Give it your best shot! (Cố gắng hết mình vì việc đó xem!)Give it your best (Cố gắng hết mình nhé!)Keep at it/ Keep your nose over to the grindstone/ Keep bent over your work/ Keep workinghard! (Hãy tiếp tục chăm chỉ như vậy!)Hang tough (Cố hết sức...

Các từ về cảm xúc

hot: nóngcold: lạnhhungry: đóifrustated: (+ at/with) bực bội furious: (+ at/with) điên tiết, giận dữ (~ enraged)angry: giận dữdisgusted: ghê tởm surprised: (+ at/by) ngạc nhiên sad: buồn bãbored: chán, buồn chán scared: sợ hãisleepy: buồn ngủexhausted: mệt mỏi, mệt nhừ (mức độ nặng hơn tired) shy: thẹn thùng, e thẹnin love: đang yêuhappy: hạnh phúc Học từ vựng tiếng Anh với Lee...