This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Tư, 8 tháng 7, 2015

Từ vựng tiếng Anh về Thành Phố

17. elevator /ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/ - thang máy (dạng nâng)
18. bookstore /ˈbʊk.stɔːʳ/ - hiệu sách
19. parking garage /ˈpɑː.kɪŋ ˈgær.ɑːʒ/ - nơi đỗ xe
20. parking meter /ˈpɑː.kɪŋ ˈmiː.təʳ/ - máy thu tiền đậu xe ở đường phố
21. traffic light /ˈtræf.ɪk laɪt/ - đèn giao thông
22. drugstore /ˈdrʌg.stɔːʳ/ - hiệu thuốc
23. apartment house /əˈpɑːt.mənt haʊs/ - chung cư
24. building number /ˈbɪl.dɪŋ ˈnʌm.bəʳ/ - số tòa nhà
25. sidewalk /ˈsaɪd.wɔːk/ - vỉa hè
26. curb /kɜːb/ - lề đường
27. baby carriage /ˈbeɪ.bi ˈkær.ɪdʒ/ - xe đẩy trẻ con
28. fruit and vegetable market /fruːt nd ˈvedʒ.tə.bļ ˈmɑː.kɪt/ - chợ hoa quả và rau
29. street light /ˈstriːt laɪt/ - đèn đường
30. newsstand /ˈnjuːz.stænd/ - sạp báo
31. street /striːt/ - đường phố
32. manhole /ˈmæn.həʊl/ - miệng cống

GIỐNG ĐỰC VÀ GIỐNG CÁI CỦA DANH TỪ

1, hero (vị nam anh hùng) ~ heroine (vị nữ anh hùng)
2, horse (con ngựa đực) ~ mare (con ngựa cái)
3, hunter (nam thợ săn) ~ huntress (nữ thợ săn)
4, king (vua) ~ queen (hoàng hậu)
5, lad (chàng trai) ~ lass (cô gái)
6, lion (con sư tử đực) ~ lioness (con sư tử cái)
7, master (ông thầy giáo) ~ mistress (bà cô giáo)
8, Mr. (ông) ~ Mrs. (bà)
9, murderer (nam sát nhân) ~ murderess (nữ sát nhân)
10, negro (người nam da đen) ~ negress (người nữ da đen)
11, ox (con bò đực) ~ cow (con bò cái)
12, ox-elephant (con voi đực) ~ cow elephant (con voi cái)
13, ox-sparrow (chim sẻ trống) ~ cow-sparrow (chim sẻ mái)
14, ram (con cừu đực) ~ ewe (con cừu cái)
15, Sir (ông) ~ Madam (bà)
16, stag (con nai đực) ~ hind (con nai cái)
17, tiger (con cọp đực) ~ tigress (con cọp cái)
18, traitor (người đàn ông phản bội) ~ traitoress (người đàn bà phản bội)
19, uncle (chú, bác) ~ aunt (cô, dì)
20, widower (người nam góa vợ) ~ widow (người nữ góa chồng)
21, wizard (ông phù thủy) ~ witch (bà phù thủy)

Thứ Ba, 7 tháng 7, 2015

DEALING WITH CUSTOMERS - LÀM VIỆC VỚI KHÁCH HÀNG-



▰ He’s with a customer at the moment. - Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.

▰ I’ll be with you in a moment. - Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.

▰ Sorry to keep you waiting. - Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.

▰ Can I help you? - Tôi có thể giúp gì được anh/chị?

▰ Do you need any help? - Anh/chị có cần giúp gì không?

▰ What can I do for you? - Tôi có thể làm gì giúp anh chị?

IN THE OFFICE - TRONG VĂN PHÒNG

▰ He’s in a meeting. - Anh ấy đang họp.

▰ What time does the meeting start? - Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?

▰ What time does the meeting finish? - Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?

▰ The reception’s on the first floor. - Quầy lễ tân ở tầng một.

▰ I’ll be free after lunch. - Tôi rảnh sau bữa trưa.

▰ She’s having a leaving-do on Friday. - Cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu.

▰ She’s resigned . - Cô ấy xin thôi việc rồi.

▰ This invoice is overdue. - Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán.

▰ He’s been promoted. - Anh ấy đã được thăng chức.

▰ Here’s my business card. - Đây là danh thiếp của tôi.

▰ Can I see the report? - Cho tôi xem bản báo cáo được không?

▰ I need to do some photocopying. - Tôi cần phải đi photocopy.

▰ Where’s the photocopier? - Máy photocopy ở đâu?

▰ The photocopier’s jammed. - Máy photocopy bị tắc rồi.

▰ I’ve left the file on your desk. - Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị.

Cùng học các từ vựng về jobs and occupations nào


• Artist : nghệ sĩ --> | ˈɑːr.təst |
• Musician : nhạc sĩ --> | mjuː.ˈzɪʃ.n̩ |
• Singer: ca sĩ --> | ˈsɪŋər |
• Footballer: cầu thủ --> | ˈfʊt.bɔːr.lər |
• Actor: diễn viên nam --> | ˈæk.tər |
• Actress : diễn viên nữ --> | ˈæk.trəs |
• Pianist: nghệ sĩ piano --> | pi.ˈæ.nəst |
• Detective : thám tử --> | də.ˈtek.tɪv |
• Judge : quan tòa --> | ˈdʒədʒ |
• Jury : ban hội thẩm --> | ˈdʒʊ.ri |
• Defendant : bị cáo --> | də.ˈfen.dənt |
• Witness : nhân chứng --> | ˈwɪt.nəs |
• Police : công an --> | pə.ˈliːs |
• Suspect : nghi phạm --> | sə.ˈspekt |
• Thief : trộm --> | ˈθiːf |
• Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc --> | ˈbɑːr.bər |
• Photographer :thợ chụp ảnh --> | fə.ˈtɑː.ɡrə.fər |
• Locksmith: thợ chữa khóa --> | ˈlɑːk.ˌsmɪθ |
• Electrician: thợ điện --> | ə.lek.ˈtrɪʃ.n̩ |
• Watchmaker : thợ đồng hồ --> | ˈwɒt.ʃmeɪkər |
• Washerwoman : thợ giặt --> | ˈwɒ.ʃə.wʊ.mən |
• Bricklayer : thợ nề --> | ˈbrɪ.ˌkleər |
• Diver : thợ lặn --> | ˈdaɪ.vər |
• Goldsmith : thợ kim hoàn --> | ˈɡoʊld.smɪθ |
• Blacksmith : thợ rèn --> | ˈblæk.ˌsmɪθ |
• Plumber :thợ sủa ống nước --> | ˈplʌ.mər |
• Carpenter : thợ mộc --> | ˈkɑːr.pən.tər |
• Baker : thợ làm bánh --> | ˈbeɪkər |
• Painter : thợ sơn --> | ˈpeɪnt.ər |
• Turner : thợ tiện --> | ˈtɝː.nər |
• Building worker: thợ xây dựng --> | ˈbɪld.ɪŋ ˈwɝː.kər |

Thứ Hai, 6 tháng 7, 2015

Các mẫu câu về used to

- S+often/usually + Ved 
--> S+used to + V nguyên thể 
- S+don't/doesn't + V....anymore 
--> S+used to +V....(bỏ anymore)
- S+no longer + Vs,es....
--> S+used to + V ngthể

NHỮNG CỤM TỪ SIÊU THÚ VỊ TRONG TIẾNG ANH

Share để chia sẻ cho nhiều bạn chưa biết nha Biểu tượng cảm xúc smile
1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi
2, Big mouth: Nhiều chuyện
3, By the way: À này
4, Be my guest: Tự nhiên
5, Break it up: Dừng tay
6, Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
7, Cool it: Đừng nóng
8, Come off it: Đừng xạo
9, Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại
10, Dead end: Đường cùng
11, Dead meat: Chết chắc
12, What for?: Để làm gì?
13, Don't bother: Đừng bận tâm
14, Do you mind: Làm phiền
15, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
16, Take it easy: Từ từ
17, Let me be: Kệ tôi
18, No hard feeling: Không giận chứ
19, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
20, Poor thing: Thật tội nghiệp

Chủ Nhật, 5 tháng 7, 2015

Cách động viên người khác ngắn gọn và tự nhiên bằng tiếng Anh

Go on, you can do it! (Tiến lên, bạn làm được mà)
Just one more (Một lần nữa thôi)
Just a little harder (Gắng lên một chút nữa!)
Hang in there (Cố gắng lên!)
Stick with it (hãy kiên trì lên)
Stay at it (cứ cố gắng như vậy!)
Go for it! (Cứ làm đi/ Theo đuổi nó đi)
Give it a try/ Give it a shot (Cứ thử xem sao)
Give it your best shot! (Cố gắng hết mình vì việc đó xem!)
Give it your best (Cố gắng hết mình nhé!)
Keep at it/ Keep your nose over to the grindstone/ Keep bent over your work/ Keep working
hard! (Hãy tiếp tục chăm chỉ như vậy!)
Hang tough (Cố hết sức mình nhé!)

Các từ về cảm xúc

hot: nóng
cold: lạnh
hungry: đói
frustated: (+ at/with) bực bội
furious: (+ at/with) điên tiết, giận dữ (~ enraged)
angry: giận dữ
disgusted: ghê tởm
surprised: (+ at/by) ngạc nhiên sad: buồn bã
bored: chán, buồn chán
scared: sợ hãi
sleepy: buồn ngủ
exhausted: mệt mỏi, mệt nhừ (mức độ nặng hơn tired) shy:
thẹn thùng, e thẹn
in love: đang yêu
happy: hạnh phúc Học từ vựng tiếng Anh với LeeR