This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Sáu, 24 tháng 7, 2015

Lời bài hát "Everytime"

Notice me Take my handWhy are weStrangers whenOur love is strongWhy carry on without me? Everytime I try to flyI fall without my wingsI feel so smallI guess I need you babyAnd everytime I see you in my dreamsI see your face, it's haunting meI guess I need you baby I make believeThat you are hereIt's the only wayI see clearWhat have I doneYou seem to move uneasy And everytime I try to flyI fall without my wingsI feel so smallI guess I need you babyAnd everytime I see you in my dreamsI see your face, you're haunting meI guess I need you baby I...

Nhắc lại Từ vựng về tính cách con người

aggressive: hiếu chiến, hiếu thắng ambitious: tham vọng cautious: thận trọng, cẩn thận careful: cẩn thận cheerful/amusing: vui vẻ tacful: khéo xử, lịch thiệp confident: tự tin creative: sáng tạo dependable: đáng tin cậy dumb: không có tiếng nói enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình easy-going: dễ tính extroverted = outgoing: hướng ngoại faithful: chung thuỷ introverted: hướng nội generous: rộng lượng gentle: nhẹ nhàng humorous: hài hước honest: trung thực imaginative: giàu trí tưởng tượng intelligent = clever = smart: thông minh kind:...

Thứ Năm, 23 tháng 7, 2015

Bedroom1. curtain /ˈkɜː.tən/ – rèm2. air conditioner /eəʳ kənˈdɪʃ.ən.əʳ/ – điều hòa3. blind /blaɪnd/ – mành mành4. tissues /ˈtɪʃ.uːs/ – khăn giấy5. headboard /ˈhed.bɔːd/ – đầu giường6. pillowcase /ˈpɪl.əʊ.keɪs/ – vỏ gối7. pillow /ˈpɪl.əʊ/ – gối8. mattress /ˈmæt.rəs/ – đệm9. box spring /bɒks sprɪŋ/ – lớp lò xo dưới đệm10. (flat) sheet /ʃiːt/ – tấm trải giường (phẳng)11. blanket /ˈblæŋ.kɪt/ – chăn12. bed /bed/ – giường13. comforter /ˈkʌm.fə.təʳ/ – chăn bông14. quilt //kwilt/ - mền b...

Thêm các Từ Vựng Về Các Loài Vật

1. Crab /kræb/: con cua 2. Crane /kreɪn/:con sếu3. Cricket /'krikit/:con dế4. Crocodile /'krɒkədaɪl/: con cá sấu5. Dachshund /´dæks¸hund/:chó chồn6. Dalmatian /dæl'mei∫n/:chó đốm7. Donkey: con lừa8. Dove, pigeon /'pɪdʒɪn/: bồ câu9. Dragon- fly : chuồn chuồn10. Dromedary /´drɔmidəri/: lạc đà 1 bướu11. Duck : vịt12. Eagle /'iːgl/: chim đại bàng13. Eel /i:l/: con lươn14. Elephant :con voi15. Falcon /'fɔ:lkən/:chim Ưng16. Fawn : nai ,hươu nhỏ17. Fiddler crab /´fidlə/:con cáy18. Fire- fly : đom đóm19. Flea /fli:/: bọ chét20. Fly : con ruồi21. Foal...

Thứ Tư, 22 tháng 7, 2015

7 CÂU HỎI THƯỜNG GẶP TRONG PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG ANH

1. “Tell me a little about yourself.” – Giới thiệu về bản thân bạn.- I’m a hard worker and I like to take on a variety of challenges. I like pets, and in my spare time, I like to relax and read the newspaper.Tôi là nhân viên chăm chỉ và tôi luôn muốn được thử sức mình. Tôi thích thú cưng, và lúc có thời gian rảnh, tôi thích thư giãn và đọc báo2. “What are your strengths?” – “Điểm mạnh của bạn là gì?”- My strongest trait is in customer service. I listen and pay close attention to my customer’s needs and I make sure they are more than satisfied.Điểm...

37 CẤU TRÚC THEO SAU LÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

1 - to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì2 - to agree to V + O …………………… đồng ý làm gì3 - to agree with so …………………... đồng ý với ai4 - to appear to V + O ………………... dường như5 - to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì6 - to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì7 - to decide to V + O ……………….. quyết định làm gì8 - to expect to V + O ………………… hi vọng9 - to learn to V + O ………………….. học10 - to manage to V + O ……………….. xoay xở11 - to offer to V + O ………………….. đề nghị làm gì cho ai12 - to plan to V + O …………………... đặt kế hoạch13 - to promise to V...

Thứ Ba, 21 tháng 7, 2015

Chuyện tình buồn

Sáng Chủ Nhật, nghe và đọc những chuyện tình buồn. Những ngày đông thường mang tới cho người ta cái cảm giác man mác như thế.Cuộc sống đôi khi quá khó khăn, có những khi ta có trong tay những gì ta cần, hẹn ước bên nhau bằng tấm chân tình cùng những gì giản đơn nhất rồi lại có lúc vì quá nhiều trách nhiệm, vì những điều còn lại của cuộc sống đó phải nơi lỏng từng ngón tay yêu, phải xót xa như bóp nghẹt con tim mình vậy.Cuộc sống có bao giờ giản đơn đâu.Ai đó nói, tình yêu như một trò đánh bạc, ta mang đặt cược con tim mình để đổi lấy hạnh...

Xử lý tình huống giao tiếp với người nước ngoài

1.Sorry, I’m late. Traffic was unusually bad today. (Xin lỗi, tôi đi muộn. Giao thông hôm nay xấu bất thường.) - I apologize for being late. I had to drop off my wife at work. It took longer than I thought. (Tôi thành thật xin lỗi vì việc đi trễ. Tôi phải chở vợ tôi đến cơ quan. Nó lâu hơn tôi nghĩ.) 2. Nếu bạn đi muộn nhiều hơn 5 phút, bạn nên gọi cho người quản lý như sau: - Hi Ryan I’m going to be 30 minutes late today. My bike is having trouble this morning. (Chào ông Ryan, hôm nay tôi xin đến muộn 30 phút. Sáng nay xe của tôi đang gặp...

Thứ Hai, 20 tháng 7, 2015

SỔ TAY GIA VỊ TRONG TIẾNG ANH

1. sugar /'ʃʊɡər/ : đường 2. salt /sɔ:lt/ : muối3. pepper /'pepər/ : hạt tiêu4. MSG (monosodium glutamate) /mɑ:nə'soʊdiəm 'ɡlu:təmeɪt/ : bột ngọt5. vinegar /'vɪnɪɡər/ : giấm6. Fish sauce /fɪʃ.sɔːs/ : nước mắm7. soy sauce /'sɔɪ 'sɔːs/ (hay soya sauce) : nước tương8. mustard /'mʌstərd/ : mù tạc9. spices /spaɪs/ : gia vị10. garlic /'ɡɑːrlɪk/ : tỏi11. chilli /'tʃɪli/ : ớt12. curry powder /'kɜːri .ˈpaʊdər/ : bột cà ri13. pasta sauce /'pɑːstə .sɔːs/ : sốt cà chua nấu mì Ý14. cooking oil /'kʊkɪŋ.ɔɪl/ : dầu ăn15. olive oil /'ɑːlɪv.ɔɪl/ : dầu ô liu16....

Hàng Tồn Kho

cho em hỏi hàng tồn kho của một khách sạn là những gì ạ? Trả lời: Hàng tồn kho bao gồm: - Hàng hóa mua về để bán: Hàng hóa tồn kho, hàng mua đang đi trên đường, hàng gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia công chế biến; - Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gửi đi bán; - Sản phẩm dở dang: Sản phẩm chưa hoàn thành và sản phẩm hoàn thành chưa làm thủ tục nhập kho thành phẩm; - Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho, gửi đi gia công chế biến và đã mua đang đi trên đường; - Chi phí dịch...

Chủ Nhật, 19 tháng 7, 2015

Một số hoạt động thường ngày

1. Get up /get ʌp/: thức dậy 2. Take a shower /teikə ∫auə/: tắm3. Brush my teeth /brʌ∫ mai ti:θ/: đánh răng4. Floss my teeth / flɔs mai ti:θ/: xỉa răng5. Shave / ∫eiv/: cạo râu6. Get dressed /get dresid/: mặc đồ7. Wash my face / wɔ∫ mai feis/: rửa mặt8. Put on make up /put ɔn meikʌp/: trang điểm9. Brush my hair /brʌ∫ mai heə/: chải tóc10. Comb my hair /koum mai heə/: chải tóc11. Make the bed /meik ðə bed/: dọn dẹp giườ...

A lot of, lots of, plenty of, a large amount of, a great deal of

Sử dụng: A lot of, lots of, plenty of, a large amount of, a great deal of:Theo sau các từ a lot, lots, plenty, a large amount và a great deal là giới từ Of. Ví dụ:* Plenty of shops open on Sunday mornings. (không phải là: Plenty shops …)* Many shops open on Sunday mornings. (không phải là: Many of shops …)* There is not a lot of rice left. (không phải là: There is not a lot rice left.)* There is not much rice left. (không phải là: There is not much of rice left.) 1. A lot of - lots ofKhông có sự khác nhau nhiều giữa a lot of và lots of. A lot...