This is default featured slide 1 title
Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.
This is default featured slide 2 title
Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.
This is default featured slide 3 title
Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.
This is default featured slide 4 title
Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.
This is default featured slide 5 title
Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.
This is default featured slide 5 title
Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.
Thứ Sáu, 26 tháng 6, 2015
IELTS 7.5 Nhưng Ta Nói Tây Không Hiểu??? VÌ SAO???
Tiền tố phủ định trong tiếng Anh
Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware….
✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p”
Eg: polite, possible…
✔ il: thường đi với các từ bắt đầu là “l”
Eg:legal,ilogic,iliterate..
✔ ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r”
Eg: regular,relevant, repressible..
✔ in
Eg: direct, formal, visible,dependent,experience
✔ dis
Eg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest..
✔ non
Eg: existent, smoke, profit…
✔ ment (V+ment= N)
Eg: agreement, employment..
✔ ion/tion (V+ion/tion= N)
Eg: action,production,collection..
✔ ance/ence( V+ance/ence= N)
Eg: annoyance, attendance..
✔ ty/ity (adj+ty/ity=N)
Eg: ability,responsibility, certainty..
✔ ness( adj+ness)
Eg: happiness, laziness, kindness, richness…
✔ er/or(V+er/or)
Eg: actor, teacher..
✔ ist(V+ist)
Eg: typist, physicisist, scientist..
✔ ent/ant(V+ent/ant=N)
Eg: student, assistant, accountant…
✔ an/ion( N+an/ion)
Eg: musician, mathematician
✔ ess(N+ess)
Eg: actress,waitress…
✔ ing(V+ing)
Eg: feeling, teaching, learning…
Thứ Năm, 25 tháng 6, 2015
Những hành động thường gặp
- Press/pres/: ấn
- Crush/krʌ∫/: nghiền
- Crumple/'krʌmpl/: bóp nắm
- Wring/riη/: vắt
julience/dʒu:li´en/: đc cắt thành những lát mỏng và dài
cube/kju:b/: thái thành hình khối, thái hạt lựu
mince/mins/: băm, thái nhỏ, cắt nhỏ
dice/dais/: thái từng miếng vuông nhỏ
slice/slaid/ cắt ra từng miếng. lát mỏng
Những lời chúc hay và ý nghĩa:
3. Just wanted to thank you from bottom of my heart for all things you do! - Chỉ muốn nói cám ơn em từ tận sâu trái tim cho mọi điều em làm.
4. Feel special, unique, on top of the world..its your day! - Cảm giác đặc biệt, độc nhất, vô cùng hạnh phúc… đó là ngày của em.
5. As you lock your love in kisses… really special - Em đã khóa chặt tình yêu của chúng mình bằng những nụ hôn … thật sự đặc biệt.
6. Across the miles … comes this wish from me to say … You are special! - Vượt qua mọi quãng đường …đến với lời chúc từ tôi … Bạn thật đặc biệt Biểu tượng cảm xúc heart
7. Happy women to the one who has stolen my heart! Gửi lờ chúc cho người phụ nữ đã đánh cắp trái tim tôi
8. You are as sweet inside as out. Hope your day is as sweet as you are! - Em thật ngọt ngào cả trong lẫn ngoài. Hy vọng ngày hôm nay cũng ngọt ngào như em
9. Side by side or miles apart, you are always on my mind and close to my heart! - Bên cạnh nhau hay cách xa, em luôn luôn trong tâm trí anh và gần ngay tim anh
10. To the most wonderful person, wish you a glorious day! Gửi tới người tuyệt vời nhất, chúc em một ngày tuyệt vời
11. I make this to give it to the most special woman in my life. Love you mom! - Con làm nó để dành tặng cho người phụ nữ tuyệt vời trong cuộc đời con. Con yêu mẹ
12. Every moment with you is…magical! I love you! - Mọi khoảnh khắc với em thật nhiệm màu. Anh yêu em
13. Thanks for making home the loveliest place on earth! - Cám ơn vì đã làm cho ngôi nhà của chúng ta là nơi đáng yêu nhất trên thế giới
14. The best place in the world for me is by your side! I love you! - Nơi tuyệt vời nhất trên thế giới đối với anh là bên cạnh em. Anh yêu em
15. The red roses to say: You’ll always be there in my heart! I love you! - Những bông hồng đỏ nới rằng. Em sẽ luôn ở trong trái tim anh. Anh yêu em
16. I must have wish upon a lucky star, to have someone as wonderful as you by my side! - Anh ước với bầu trời đầy sao rằng anh sẽ có ai đó tuyệt vời như em ở bên cạnh anh.
Thứ Tư, 24 tháng 6, 2015
LUƠNG VÀ CÁC LỢI ÍCH bằng tiếng anh
car allowance: tiền trợ cấp xe cộ (ô tô)
company car: ô tô công vụ
health insurance: bảo hiểm y tế
holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
maternity leave: nghỉ đẻ
overtime: ngoài giờ làm việc
paternity leave: nghỉ khi làm cha
part-time education: đào tạo bán thời gian
pension scheme hoặc pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
promotion: thăng chức
salary increase: tăng lương
sick pay: tiền lương ngày ốm
staff restaurant: nhà ăn cơ quan
training scheme: chế độ tập huấn
travel expenses: chi phí đi lại
wages: lương tuần
working conditions: điều kiện làm việc
working hours: giờ làm việc
Phân biệt "Say, Speak, Tell, Talk":
Là động từ có tân ngữ, chú trọng nội dung được nói ra.
VD:
Please say it again in English.
They say that he is very ill.
Thường dùng làm động từ không có tân ngữ. Khi có tân ngữ thì chỉ là một số ít từ chỉ sự thật "truth".
VD:
He is going to speak at the meeting.
I speak Chinese. I don’t speak Japanese.
VD:
She is speaking to our teacher.
Thường gặp trong các cấu trúc: tell sb sth (nói với ai điều gì), tell sb to do sth (bảo ai làm gì), tell sb about sth (cho ai biết về điều gì).
VD:
The teacher is telling the class an interesting story.
Please tell him to come to the blackboard.
We tell him about the bad new.
Thường gặp trong cấu trúc: talk with sb (chuyện trò với ai).
VD:
What are they talking about?
He and his classmates often talk to each other in English.
Chủ Nhật, 21 tháng 6, 2015
Ý nghĩa của ngày tháng
+ Monday- the Moon- Silver
+ Tuesday- the Mars- Iron
+ Wednesday- the Mercury- Mercury
+ Thursday- the Jupiter- Zinc
+ Friday- the Venus- Copper
+ Saturday- the Saturn- Lead
+ Sunday- the Sun- Gold
Good morning!