This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Sáu, 15 tháng 5, 2015

Những lỗi thường gặp trong tiếng anh

1. Like – as“Like”: tương tự như, giống như. Chú ý rằng chúng ta không thể sử dụng “as” theo cách này. Ví dụ:• What does Peter do? – He is a teacher like me.• It is raining again. I hate the weather like this.• This beautiful house is like a palace.Trong ba câu trên, “Like” là một giới từ. Nó được theo sau bởi một danh từ hoặc một đại từ: Chúng ta có thể nói “Like (somebody / something) doing something”. Ví dụ:What is that noise? – It sounds like a baby crying. => “Like” với nghĩa ví dụ như, chẳng hạn như: You can do some sports like horse-riding,...

Từ vựng về đồ uống có cồn

1. Beer/biə/: bia2. Shandy/ '∫ændi/: bia pha nước chanh3. Lager/ lɑ:gə/: bia vàng4. Stout/ staut/: bia đen5. Wine/ wain/: rượu6. cowslip wine/'kauslip:wain/: rượu vang anh thảo7. Cider/ 'saidə/: rượu táo8. red wine/red:wain/: rượu đỏ9. white wine/wait’wain/: rượu trắng10. sparkling wine/spɑ:kliη’wain/: rượu có ga11. champagne/∫æm'pein/: rượu sâm banh12. liqueur/li'kjuə/: rượu mùi13. whisky/'wiski/: rượu uýt ki (rượu màu)14. vodka/ 'vɔdkə/: rượu vốt ca (rượu mạnh cất từ lúa mạch và cây cỏ khác)15. rum/rʌm/: rượu rum (rượu mạnh cất từ nước m...

Thứ Tư, 13 tháng 5, 2015

Giới từ in, on, at

1. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ thời gian.1.1. “in”: vào … (khoảng thời gian dài)Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …VD: in 1980 (vào năm 1980)in 1980s (vào những năm của thập niên 80)in February (vào tháng hai)in this week (trong tuần này)in Summer (vào mùa hè)1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)on Monday (vào ngày thứ bảy)on this occasion (nhân dịp này)on this opportunity (nhân cơ hội này)1.3....

Model Verbs (động từ khuyết thiếu) - can & could

Đặc tính chung của Động từ khuyết thiếu (modal verbs)Ngoài những đặc tính như trợ động từ, động từ khuyết thiếu còn có thêm một số đặc tính riêng như sau: 1. Không có "to" ở nguyên mẫu và không có "to" khi có động từ theo sau.They can speak French and English.2. Không có S ở ngôi thứ ba số ít thì Hiện tại.He can use our phone.3. Chỉ có nhiều nhất là 2 thì: thì hiện tại và thì quá khứ đơn.She can cook meals.She could cook meals when she was twelve.Trong những trường hợp khác ta sử dụng những động từ tương đương. Động từ khuyết thiếu "can" CAN...

Thứ Ba, 12 tháng 5, 2015

Từ vựng về các loại quả

1. peach //pi:tʃ/ : quả đào 2. pear /peə/ : quả lê3. persimmon /pə:'simən/ : quả hồng4. pomegranate /'pɔmi,grænit/ : quả lựu5. pineapple / ˈpaɪˌnæpəl / : quả dứa6. plum /plʌm/ : quả mận7. papaya /pə'paiə/ : quả đu đủ8. pumpkin /puhmp-kin / : quả bí ngô9. orange /'ɔrindʤ/ : quả cam10. lemon /'lemən/ : quả chanh11. mandarin /'mændərin/ : quả quýt12. grapefruit /ˈgreɪpˌfrut/ : quả bưởi13. grapes /greip/ : quả nho14. guava /'gwɑ:və/ : quả ổi15. apple /'æpl/ : quả ...

Những câu tiếng anh giao tiếp thông thường

Rain cats and dogs = Mưa tầm tãSay cheese = Cười lên nào (Khi chụp hình)Say hello to your friends for me = Gửi lời chào của anh tới bạn của emScoot over = Ngồi nhéScratch one’s head = Nghĩ muốn nát ócSorry for bothering = Xin lỗi vì đã làm phiềnSounds fun! Let’s give it a try! = Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem saoStrike it = Trúng quảSuit yourself = Tuỳ bạn thôiTake it or leave it = Chịu thì lấy, không chịu thì thôiThat’s strange! = Lạ thậtThe God knows = Chúa mới biết đượcThe more, the merrier = Càng đông càng vui (Khi tổ chức tiệc)The...

Thứ Hai, 11 tháng 5, 2015

Từ vựng đêm khuya

Lively = sinh động Lonely = lẻ loiLovely = đáng yêuLowly = hèn mọnManly = nam tínhMasterly = tài giỏiMiserly = keo kiệtScholarly = uyên bácShapely = dáng đẹpSilly = ngớ ngẩnTimely = đúng lúcUgly = xấu xíUngainly = vụng vềUnruly = ngỗ ngượcUnsightly = khó coiUnseemly = không phù hợpUnworldly = thanh t...

Từ vựng về các loài hoa

1. cherry blossom / 'tʃeri/ /'blɔsəm /: hoa anh đào 2. peach blossom / pi:tʃ'blɔsəm/: hoa đào 3. apricot blossoms / 'eiprikɔt / / 'blɔsəm /: hoa mai 4. lily / 'lili /: hoa huệ 5. rose / rouz /: hoa hồng 6. orchid / 'ɔ:kid /: hoa lan 7. daisy / 'deizi /: hoa cúc 8. gerbera /ˈgɜrbərə /: hoa đồng tiền 9. lotus / 'loutəs /: hoa sen 10. water lily / 'wɔ:tə,lili /: hoa súng 11. camellia / kə'mi:ljə /: hoa trà 12. sunflower / 'sʌn,flauə /: hoa hướng dương 1. magnolia /mæg'nouljə/: hoa ngọc lan 2. jasmine /ˈdʒæzmɪn/ : hoa nhài 3. confetti //kən'feti/:...

MẪU CÂU TIẾNG ANH KHI ĐI LẠI BẰNG XE BUS

Let’s take the busBọn mình đi xe buýt điCould you tell me where the bus terminal is?Làm ơn cho hỏi trạm xe buýt ở đâu?Can you tell me where I can catch the number 08 bus, please?Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt số 08Can you let me know where to get off?Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không?How often do the buses run?Xe buýt bao lâu có 1 chuyến?How many stops before Hoan Kiem Lake?Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn KiếmWhen does the first bus to the airport run?Khi nào chuyến xe buýt đầu tiên tới sân bay khởi hành?Is there where...

TỪ VỰNG "KHÓ NHỚ" VỀ GIA ĐÌNH

1. uncle: chú/cậu/bác trai2. aunt: cô/dì/bác gái3. nephew: cháu trai4. niece: cháu gái5. grandmother (granny, grandma): bà6. grandfather (granddad, grandpa): ông7. grandparents: ông bà8. grandson: cháu trai9. granddaughter: cháu gái10. grandchild: cháu11. cousin: anh chị em họ12. fiancé: chồng chưa cưới13. fiancée: vợ chưa cưới14. stepfather: bố dượng15. stepmother: mẹ kế16. stepson: con trai riêng của chồng/vợ17. stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ18. stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế19. stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế20. half-sister:...