This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Năm, 2 tháng 7, 2015

Ừ VỰNG về Các loại bệnh

 Biểu tượng cảm xúc pacman Nhiều bạn hỏi cái này quá, nhớ Share lại nha Biểu tượng cảm xúc heart 1. rash /ræʃ/ - phát ban2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh 5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng 10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng13. sprain...

Người đàn ông của tôi

Người yêu đầu của tôi nói rằng, "Anh nhất định sẽ lấy em làm vợ!".Tôi dâng hiến trinh tiết của mình cho anh ta.Tôi không còn nhìn thấy anh ta sau đó nữa. Người yêu thứ hai của tôi khác hơn một chút, anh ta bảo, "Anh chỉ muốn ở bên em suốt cuộc đời này!".Vậy mà khi biết tôi không còn là một cô gái trong sáng, anh ta bỏ lại tôi sau một đêm ân ái mặn nồng. Chồng tôi chưa bao giờ dành cho tôi một lời hứa hẹn nào trong thời gian yêu nhau.Sau khi "nhận ra" tôi không còn là con gái, anh chỉ nhẹ nhàng hôn lên trán tôi, ôm tôi thật chặt rồi chìm sâu...

Thứ Tư, 1 tháng 7, 2015

Những câu nói về lời hứa hay bằng tiếng anh

- Khi thực hiện lời hứa, chúng ta có thể sử dụng các cấu trúc như sau: _ I promise… (Tôi hứa…) I promise not to tell anyone the story. (Cháu hứa sẽ không kể chuyện này cho ai). _ You shall have…tomorrow. (Ngày mai anh sẽ có…) You shall have the money back tomorrow. (Ngày mai ngài sẽ nhận được tiền). _ I will give… to you. (Tôi sẽ cho anh…)I will give you all that you want. (Anh sẽ tặng em bất kì thứ gì em muốn)...

Biểu đạt sở thích trong tiếng Anh!

– I like reading books and love to swim: Tôi thích đọc sách và đi bơi.– I am a good cook: Tôi là một đầu bếp giỏi.– I am good at playing chess: Tôi chơi cờ giỏi.– I like to shop when I’m free: Tôi thích đi mua sắm khi tôi rảnh.– I have a passion for traveling and exploring: Tôi có niềm đam mê du lịch và khám phá.– I enjoy taking pictures: Tôi thích chụp ảnh.– I’m very interested in learning history: Tôi rất thích thú tìm hiểu lịch sử.– I have been collecting coins for many years: Tôi đã sưu tầm xu được nhiều năm.– At weekends I sometimes go to...

Học kế toán tại Đà Nẵng

nguồn: lopketoantruong....

Thứ Ba, 30 tháng 6, 2015

CÂU CẦU KHIẾN

1. To have sb do sth = to get sb to do sth: Sai ai, khiến ai, bảo ai, nhờ ai làm gìVí dụ:I'll have Peter fix my car.(Tôi sẽ nhờ Peter sửa cái xe hơi của mình.)I'll get Peter to fix my car.(Tôi sẽ sai Peter sửa xe hơi cho mình.)2. To have/to get sth done: làm một việc gì bằng cách thuê người khácVí dụ: I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc - chứ không phải tôi tự cắt)I have my car washed. (Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ - không phải tự rửa)Theo khuynh hướng này động từ to want và would like cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy: To want/would...

Phân biệt At the end và In the end

At the end chỉ thời điểm kết thúc của một sự kiện. In the end là kết quả sau cùng của một tình huống. 1. At the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian...).Lấy ví dụ:at the end of the monthat the end of Januaryat the end of the matchat the end of the filmat the end of the courseat the of the concert I’m going away at the end of January/ at the end of the month. Tôi sẽ đi vắng vào cuối tháng giêng/ vào cuối tháng.At the end of the concert, there was great applause. Kết thúc buổi hòa nhạc là một tràng vỗ tay thật...

Thứ Hai, 29 tháng 6, 2015

CÁC TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG XÁC ĐỊNH

Các từ chỉ số lượng xác định chỉ một số lượng cụ thể, có thể đi với danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều. Eg: I need three glasses of water for this dish.They brought a box of candles to the party. A can of soda: 1 lon nước ngọtA box of fruit: 1 hộp trái câyA packet of snack: 1 gói snackA bowl of rice: 1 bát cơmA glass of milk: 1 ly sữa A bucket of water: 1 xô nướcA jar of olive: 1 hũ ô-liuA piece of pizza: 1 miếng pizza A bunch of grapes: 1 chùm nhoA slice of tomato: 1 lát cà chuaA drop of water: 1 giọt nướcA pile of documents: 1...

Các biển cảnh báo bằng tiếng an

NO LITTERING - cấm xả rác NO ADMISSION - cấm vàoNO SMOKING - cấm hút thuốcKEEP OFF THE GRASS - không bước lên cỏNO PARKING - cấm đỗ xeDANGER - nguy hiểmSTEP UP - coi chừng bước lên bậc thềmSTEP DOWN - coi chừng bước xuống bậc thềmBEWARE OF DOG - coi chừng chó dữPUSH - đẩy vàoPULL - kéo raENTRANCE - lối vàoEXIT - lối raEMERGENCY EXIT - cửa thoát hiểmFIRE ESCAPE - lối ra khi có hỏa hoạnPRIVATE - Khu vực riêngNO ENTRY - Miễn vàoTOILET/ WC - Nhà vệ sinhGENTLEMENT (thường viết tắt là Gents) - Nhà vệ sinh namLADIES - Nhà vệ sinh nữVACANT - Không có...

Chủ Nhật, 28 tháng 6, 2015

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN MÁY BAY

Share để lưu nào Biểu tượng cảm xúc 1. cockpit – buồng lái 2. pilot/captain – phi công/cơ trưởng 3. co-pilot – phi công phụ 4. instrument panel – bảng điều khiển 5. flight engineer – kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay 6. first-class section – toa hạng nhất 7. passenger – hành khách 8. gallery – hành lang 9. flight attendant – tiếp viên hàng không 10. lavatory/bathroom – phòng vệ sinh/phòng tắm 11. cabin – ca-bin 12. carry-on bag – hành lý được mang lên buồng máy bay 13. overhead compartment – ngăn chứa đồ trên cao 14. aisle – lối đi...

Từ vựng buổi sáng

• both /bəʊθ/ : cả hai Ex :Both these boys are in the fifth grade. • bottom /ˈbɒt.əm/ :phần dưới cùng, đáy Ex :Look at the bottom of the page.• box /bɒks/ :hộpEx:The twins are given a box of chocolate for their birthday.• boy /bɔɪ/ :cậu béExThe boy is a genius.branch /brɑːntʃ/ : nhánh, chiEx :The tree has 7 branches in total.• brave /breɪv/ :dũng cảmEx :It was a brave decision to quit her job and start her own business.• bread /bred/ :bánh mỳEx :Sandwiches are a kind of fast food.• break /breɪk/ :làm vỡEx :Jane is always breaking...