This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Chủ Nhật, 26 tháng 4, 2015

CÁC THÀNH NGỮ VUI VỀ LOÀI VẬT

CÁC THÀNH NGỮ VUI VỀ LOÀI VẬT - badger someone: mè nheo ai- make a big of oneself: ăn uống thô tục- an eager beaver: người tham việc- a busy bee: người làm việc lu bù- have a bee in one's bonest: ám ảnh chuyện gì- make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì- the bee's knees: ngon lành nhất- an early bird: người hay dậy sớm- a home bird: người thích ở nhà- a lone bird/worf: người hay ở nhà- from fb. com/tienganhthatde- an odd bird/fish: người quái dị- a rare bird: của hiếm- a bird's eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt- bud someone:...

Phương pháp học TA hiệu quả

---- 10 cách học Tiếng Anh hiệu quả cho mọi người nè: 1. Quan trọng nhất và khó nhất : tư duy, nghĩ trực tiếp bằng TA Chúng ta ai cũng nghĩ bằng Tiếng Việt trước rồi mới diễn đạt lại bằng TA, vì vậy sẽ lệch chuẩn và làm ngôn ngữ của bạn ko còn tính tự nhiên nữa. Hãy cố bỏ qua bước dịch Việt - Anh đi mà dùng tiếng Anh trực tiếp luôn. Tất nhiên là để làm dc sẽ rất mất thời gian, đòi hỏi tính kiên trì rất cao, quan trọng nhất là k sợ nói sai. 2. Sử dụng những tài liệu, nguồn tri thức free ( thời đại internet rồi mà, tìm kiếm và tiếp cận thông tin...

PHÂN BIỆT HURT - INJURE - WOUND

1. HURT: Dùng với những tổn thương về tinh thần, với ý nghĩa là làm ai đó buồn (make somebody feel unhappy or upset). Ví dụ:I am sorry. I didn't mean to hurt you. (Anh xin lỗi. Anh không định làm em buồn).It hurts when I bend my knee. (Mỗi khi gập đầu gối, tôi lại thấy đau). **chú ý: Động từ Hurt vừa có thể là tính từ và danh từ. Ví dụ: Martha's hurt pride showed in her eyes. (Ánh mắt của Martha cho thấy niềm kiêu hãnh của cô ấy đã bị tổn thương). 2. INJURE: có nghĩa là gây ra những thương tổn về thể xác, thường là do tai nạn. Ví...

MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI ĐỘNG TỪ TAKE

1. TAKE A BREAK: Nghỉ ngơi, nghỉ giải lao=> Ex: I’m tired! I’m going to take a break for a while. (Tôi mệt rồi! Tôi phải nghỉ một chút.) 2. TAKE A CHANCE: Thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội=> Ex: Take a chance at it. You might win. (Hãy liều một phen, có khi anh thắng đấy.) 3. TAKE A CLASS: Tham gia một lớp học=> Ex: I have to take a class on Saturdays this semester. (Tớ có tham gia một lớp học vào ngày thứ bảy học kỳ này.) 4. TAKE A LOOK: Nhìn=> Ex: It is a nice apartment. Take a look and see if you like it. (Căn hộ đó rất...