This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Bảy, 8 tháng 8, 2015

TỪ VỰNG VỀ SỬA CHỮA VÀ LÀM VIỆC NHÀ

TỪ VỰNG VỀ SỬA CHỮA VÀ LÀM VIỆC NHÀSHARE để lưu lại học dần nhé1. fold /fəʊld/ - gập lại2. scrub /skrʌb/ - cọ3. polish /ˈpɒl.ɪʃ/ - đánh bóng4. tighten /ˈtaɪ.tən/ - vặn chặt5. wipe /waɪp/ - lau chùi6. hang /hæŋ/ - treo7. sweep /swiːp/ - quét8. make (the bed) /meɪk/ - sửa soạn (giường)9. dry /draɪ/ - lau khô10. repair /rɪˈpeəʳ/ - sửa lại11. iron /aɪən/ - là12. oil /ɔɪl/ - tra dầu13. change /tʃeɪndʒ/ - thay14. vacuum /ˈvæk.juːm/ - hút bụi15. dust /dʌst/ - quét bụi16. wash /wɒʃ/ - rửa dịch vụ báo cáo tài chính giá ...

Từ vựng các cấp bậc và mối liên hệ trong gia đình

1. Ancestor : tổ tiên, ông bà2. Forefather : tổ tiên3. Great-grandparent : ông cố hoặc bà cố4. Great-grandfather : ông cố5. Great-grandmother : bà cố6. Grandparent : ông hoặc bà7. Grandfather : ông (nội, ngoại)8. Grandmother : bà (nội, ngoại)9. Great-uncle : ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)10. Great-aunt : bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)11. Parent : ba hoặc mẹ (số nhiều là “ba mẹ”)12. Father : ba13. Mother : mẹ14. Father-in-law : ba chồng, ba vợ15. Mother-in-law : mẹ chồng, mẹ vợ16. Aunt : cô, dì, thím, mợ17. Uncle : chú, bác,...

Thứ Sáu, 7 tháng 8, 2015

Rơi nước mắt chuyện MC của VTV thoát "án tử"

Câu chuyện đặc biệt về MC Hạnh Phúc đã được đăng tải trong chương trình Bốn mùa yêu thương phát sóng tối 5/8 trên VTV2 đã lấy đi nhiều nước mắt của khán giả truyền hình. Khác hẳn với phong cách dẫn hòa đồng, sôi nổi, đầy cảm hứng trong các bản tin Chuyển động 24h, Hạnh Phúc ngoài đời là một người gần gũi và giản dị. Anh đã kể về câu chuyện riêng của bản thân khi trải qua khoảng thời gian đen tối khi bao trùm mọi hành động và suy nghĩ là căn bệnh ung thư máu ở trong người, khiến anh phải bỏ dở sự nghiệp tại TP HCM để trở về Hà Nội để sống nốt những...

Nguồn gốc thực sự của nhiều loại “đặc sản Tây Bắc”

“Thích ngon” hơn “sợ độc”Dọc con đường vào chợ Nguyễn Du (chợ Gốc Mít), thuộc phường Kim Tân, TP Lào Cai (Lào Cai) hàng hóa được bày bán la liệt với nhiều chủng loại và mẫu mã bắt mắt. Trong vai khách hàng, chúng tôi ghé vào một cửa hàng bán trái cây, chị bán hàng đon đả: “Mua đi em, toàn hàng tươi ngon cả đấy. Thích loại nào cứ chọn thoải mái. Mua nhiều chị bán rẻ cho”. Khi chúng tôi hỏi về nguồn gốc của các loại trái cây này, chị bán hàng bình thản: “Em không phải lo, nhà chị bán hàng đảm bảo, hàng nhập ngoại nhưng chị đặt hàng cẩn thận, không...

Thứ Năm, 6 tháng 8, 2015

111 thành ngữ thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh (phần 1)

1. Có qua có lại mới toại lòng nhau. You scratch my back and I’ll scratch yours.2. Có mới nới cũ. New one in, old one out.3. Mất bò mới lo làm chuồng. It’ too late to lock the stable when the horse is stolen.4. Gừng càng già càng cay. With age comes wisdom.5. Không có gì quý hơn độc lập tự do. Nothing is more precious than independence and freedom.6. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. Handsome is as handsome does.7. Múa rìu qua mắt thợ. Never offer to teach fish to swim.8. Chưa học bò chớ lo học chạy. To try to run before the one can walk.9. Chưa thấy quan...

Những câu giao tiếp sử dụng khi muốn than phiền, phàn nàn

Chúng ta có thể sử dụng một vài mẫu câu sau để bày tỏ sự không hài lòng:There seems to be a problem..I have a complaint to make. ...Sorry to bother you but...I'm sorry to say this but...I'm afraid I've got a complaint about...I'm afraid there is a slight problem with...Excuse me but there is a problem about...I want to complain about...I'm angry about...

Thứ Tư, 5 tháng 8, 2015

"Look At Me"

Good-looking, bad-tasting Full-bodied, butt-wastingLoose-living, tight-fittingWhat you see ain't what you are gettingBig make-up, little break-upShe wants it, he's got itCold-blooded, hot gossipSuperficial expectations Look at meYou can take it all because this face is freeMaybe next time use your eyes and look at meI'm a drama queen if that's your thing babyI can even do reality Fake money, real plasticStupid cupid, fantasticQueer thinking, straight talkingWhat you see ain't what you are gettingFast loving, slow movingNo rhythm, but I'm groovingOld...

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỜI TIẾT

• sleet /sliːt/ : trời có mưa và tuyết • hail /heɪl : mưa đá / mưa tuyết (tuyết rơi thành từng viên như mưa)• lightning /ˈlaɪtnɪŋ : chớp, tia chớp• fog /fɒɡ/ : sương mù• foggy /'fɔgi/ : có sương mù• dew /djuː/ : sương sớm• frost /frɒst/ : sương giá• thunder /ˈθʌndər/ : tiếng sấm• ice /aɪs/ : băng• icy /ˈaɪsi/ : đóng băng, lạnh cóng• hot /hɒt/ : nóng• warm /wɔːrm/ : ấm áp• cold /kəʊld/ : lạnh• freezing /ˈfriːzɪŋ/ : lạnh có...

Thứ Hai, 3 tháng 8, 2015

Những cụm từ đa nghĩa trong tiếng Anh:

+ Trong từ “Company” thì ai cũng biết đó là “công ty”. Nhưng xem phim thấy 2 người trong xe hơi nhìn vào gương chiếu hậu rồi nói “We’re got company” thì bạn sẽ hiểu như thế nào? Ở đây “company” nghĩa là “cái đuôi” – Chúng ta có cái đuôi bám theo. Một nghĩa khác của “company” là “bạn bè”.Ví dụ:“We’re are judged by the company we keep” – “Người ta sẽ xét đoán bạn qua bạn bè mà bạn đang giao du”. Thế mới có cách chơi chữ độc đáo với từ “company”. + “Good” từ này đơn giản ai cũng biết. Nhưng gặp câu sau thì phải dè chừng “I’m moving to Europe...

CÂU NÓI NGƯỜI MỸ THƯỜNG DÙNG

1. It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một2. Out of sight out of mind! Xa mặt cách lòng3. The God knows! Chúa mới biết được4. Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.5. Poor you/me/him/her…! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó6. Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không thể chịu đựng nổi7. It’s (not) worth: (không) đáng giá8. It’s no use: thật vô dụng9. It’s no good: vô ích10. There’s no point in: Chẳng có lý do gì/ lợi gì11. Have difficulty (in): Có khó khăn trong vấn đề gì12....

Chủ Nhật, 2 tháng 8, 2015

80 từ nối phổ biến nhất trong văn nói và văn viết tiếng Anh

Khi nói hay viết, sử dụng từ nối sẽ khiến cuộc nói chuyện trở nên trôi chảy, tự nhiên hơn. Các bạn lưu ý sử dụng từ nối cho đúng lúc, đúng chỗ nhé! 1. Những từ dùng để thêm thông tin and (và) also (cũng) besides (ngoài ra) first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…) in addition (thêm vào đó) in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba) furthermore (xa hơn nữa) moreover (thêm vào đó) to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là) 2. Những từ dấu hiệu chỉ...

TỪ VỰNG CƠ BẢN BẠN NÊN BIẾT KHI ĐI LÀM

 1. Board of Director: Hội đồng Quản trị2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị3. Director: Giám đốc4. Deputy/Vice Director: Phó Giám Đốc5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer: Tổng Giám đốc điều hành6. Head of Department/Division: Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận7. Team Leader: Trưởng Nhóm8. Officer/Staff: Cán bộ, Nhân viên9. Department (Dep’t): Phòng10. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị11. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chú...