Thứ Sáu, 22 tháng 5, 2015

Những câu thường gặp trong chủ đề: "Biểu đạt nỗi buồn"

He's a little sad.
(Cậu ấy hơi buồn một chút.)
How sad!
(Buồn làm sao!)
I can't do anything.
(Mình không thể làm được gì cả.)
I can't go on living.
(Mình không thể sống được nữa.)
I don't feel like doing anything.
(Tớ cảm thấy không muốn làm gì cả.)
I don't want to live anymore.
(Tớ không muốn sống nữa.)
I feel bitter.
(Tớ cảm thấy thật cay đắng.)
I feel down.
(Tớ cảm thấy chán nản.)
I feel lonely.
(Tớ cảm thấy cô đơn.)
I feel miserable.
(Tớ cảm thấy khổ sở.)
I feel terrible.
(Mình cảm thấy khủng khiếp quá.)
I got a bad grade in my final. I'm just a little down.
(Tớ bị điểm kém ở kì thi cuối kì. Tớ cảm thấy hơi chán nản một chút.)
I hate myself.
(Tớ chán ghét bản thân mình.)
I want to die.
(Tớ muốn chết.)
I want to disappear.
(Tớ muốn biến mất luôn.)
I'm feeling blue.
(Mình cảm thấy thật buồn.)
I'm sad!
(Tớ buồn!)
I'm sorry. I'm out of sorts today.
(Tôi / Tớ xin lỗi. Hôm nay mình không được vui.)
I'm upset about my friends.
(Tớ buồn bực về bạn bè của tớ.)
It's depressing me.
(Điều đó làm tớ chán nản.)
Jennifer's sad about her mother.
(Jennifer buồn về mẹ mình.)
She doesn't feel well today.
(Hôm nay cô ấy không vui.)
She's feeling down about her grades.
(Cô ấy đang thất vọng vì điểm số.)
What a disappointment!
(Thật thất vọng biết bao!)
Why have you got such a long face?
(Sao mặt bạn buồn bã thế?)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét