Thứ Ba, 19 tháng 5, 2015

Từ vựng về nhạc cụ

1. cornet/ 'kɔ:nit/: kèn cóc nê
2. trombone/ trɔm'boun/: kèn Trombon
3. trumpet/ 'trʌmpit/: kèn trumpet
4. tuba/tju:bə/: kèn tuba ( nhạc cụ bằng đồng có âm vực thấp )
5. bagpipes/bægpaips/: kèn túi
6. bassoon/bə'su:n/: kèn pha gốt
7. clarinet/klæri'net/: kèn clarinet
8. flute/flu:t/: sáo tây
9. harmonica/hɑ:'mɔnikə/: kèn a mô ni ca
10. oboe/əʊbəʊ/: kèn ô-boa
11. piccolo/pikəlou/: sáo kim
12. recorder/ ri'kɔ:də/: sáo tiêu ( bằng gỗ hoặc nhựa )
13. saxophone/sæksəfoun/: kèn sác xô phôn
14. drum/drʌm/: trống
15. bass drum/bæs drʌm/: trống bass ( tạo âm trầm )
16. drum kit/drʌm kit/
17. gong/gɔɳ/: cồng, chiêng
18. snare drum/sneə drʌm/: trống lẫy
19. tambourine/ tæmbə'ri:n/: trống lắc tay
20. triangle/'traiæɳgl/: kẻng tam giác
21. xylophone/'sailəfoun/: đàn phiến gỗ, mộc cầm

0 nhận xét:

Đăng nhận xét