Thứ Tư, 8 tháng 7, 2015

GIỐNG ĐỰC VÀ GIỐNG CÁI CỦA DANH TỪ

1, hero (vị nam anh hùng) ~ heroine (vị nữ anh hùng)
2, horse (con ngựa đực) ~ mare (con ngựa cái)
3, hunter (nam thợ săn) ~ huntress (nữ thợ săn)
4, king (vua) ~ queen (hoàng hậu)
5, lad (chàng trai) ~ lass (cô gái)
6, lion (con sư tử đực) ~ lioness (con sư tử cái)
7, master (ông thầy giáo) ~ mistress (bà cô giáo)
8, Mr. (ông) ~ Mrs. (bà)
9, murderer (nam sát nhân) ~ murderess (nữ sát nhân)
10, negro (người nam da đen) ~ negress (người nữ da đen)
11, ox (con bò đực) ~ cow (con bò cái)
12, ox-elephant (con voi đực) ~ cow elephant (con voi cái)
13, ox-sparrow (chim sẻ trống) ~ cow-sparrow (chim sẻ mái)
14, ram (con cừu đực) ~ ewe (con cừu cái)
15, Sir (ông) ~ Madam (bà)
16, stag (con nai đực) ~ hind (con nai cái)
17, tiger (con cọp đực) ~ tigress (con cọp cái)
18, traitor (người đàn ông phản bội) ~ traitoress (người đàn bà phản bội)
19, uncle (chú, bác) ~ aunt (cô, dì)
20, widower (người nam góa vợ) ~ widow (người nữ góa chồng)
21, wizard (ông phù thủy) ~ witch (bà phù thủy)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét