Thứ Tư, 29 tháng 7, 2015

CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ TIỀN

1. To be in the money: Giàu sụ
2. To be made of money: rất giàu
E.g. She is made of money!: Cô ấy giàu nứt đố đổ vách
3. To marry money: Kết hôn vì tiền
4. Money is no object!: Tiền không thành vấn đề
5. Money doesn’t grow on trees: Tiền không tự nhiên mà có
6. Time is money: Thời gian là vàng là bạc
7. Money is the passport to everything: Có tiền mua tiên cũng được
8. Money makes money: Nước chảy chỗ trũng
9. Money talks: Miệng nhà giàu nói đâu ra đấy
10. Money is the root of evil: Tiền là nguồn gốc của mọi tội lỗi
11. Money to burn: đốt tiền (nhiều tiền quá mức cần thiết)
12. Easy money: đồng tiền dễ kiếm
13. Funny money: tiền chùa
14. Put your money where your mouth is: hành động đi liền lời nói (nói thì phải làm)
15. More money than sense: tiêu tiền ngu ngốc
16. Throw money around: ném tiền qua cửa sổ
17. Spend money like water: tiêu tiền như nước

0 nhận xét:

Đăng nhận xét