Thứ Bảy, 8 tháng 8, 2015

Từ vựng các cấp bậc và mối liên hệ trong gia đình

1. Ancestor : tổ tiên, ông bà
2. Forefather : tổ tiên
3. Great-grandparent : ông cố hoặc bà cố
4. Great-grandfather : ông cố
5. Great-grandmother : bà cố
6. Grandparent : ông hoặc bà
7. Grandfather : ông (nội, ngoại)
8. Grandmother : bà (nội, ngoại)
9. Great-uncle : ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)
10. Great-aunt : bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)
11. Parent : ba hoặc mẹ (số nhiều là “ba mẹ”)
12. Father : ba
13. Mother : mẹ
14. Father-in-law : ba chồng, ba vợ
15. Mother-in-law : mẹ chồng, mẹ vợ
16. Aunt : cô, dì, thím, mợ
17. Uncle : chú, bác, dượng, cậu
18. Sibling : anh, chị, em ruột
19. Brother : anh (em) trai
20. Sister : chị (em) gái
21. Cousin (hay first cousin) : anh, chị, em họ
22. Sister-in-law : chị hoặc em dâu
23. Brother-in-law : anh hoặc em rể
24. Children : con cái
25. Daughter : con gái
26. Son : con trai
27. Daughter-in-law : con dâu
28. Son-in-law : con rể
29. Niece : cháu gái (gọi chú thím)
30. Nephew : cháu trai (gọi chú thím)
31. Godfather : cha đỡ đầu
32. Younger- : em trai/gái (nhỏ tuổi hơn). Younger-sister em gái.
33. Older- : anh/chị (lớn tuổi hơn). Older-brother anh trai.
34. Great- : dùng để lùi về 1 thế hệ. Great-grandfather ông cố.
35. Step- : kế, ghẻ. Step-father, step-mother, step-child.
36. Half- : trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại). Half-brother anh em trai khác cha hoặc mẹ.
37. Foster- : nuôi. Foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi
38. Bastard : (cũ) con rơi (ngoài hôn nhân)
39. Fosterling : con nuôi
40. Orphan : trẻ mồ côi
41. Bachelor : đàn ông độc thân
42. Bachelorette : phụ nữ độc thân (muốn có chồng)
43. Spinster : người đàn bà không chồng (không muốn có chồng)
44. Widower : người đàn ông góa vợ
45. Widow : góa phụ
46. Folks : họ hàng thân thuộc
47. Kinsman : người bà con (nam)
48. Kinswoman : người bà con (nữ)
49. Fraternity : tình anh em
50. Brotherhood : tình anh em

0 nhận xét:

Đăng nhận xét