Thứ Hai, 29 tháng 6, 2015

CÁC TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG XÁC ĐỊNH

Các từ chỉ số lượng xác định chỉ một số lượng cụ thể, có thể đi với danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều.
Eg: I need three glasses of water for this dish.
They brought a box of candles to the party.
A can of soda: 1 lon nước ngọt
A box of fruit: 1 hộp trái cây
A packet of snack: 1 gói snack
A bowl of rice: 1 bát cơm
A glass of milk: 1 ly sữa
A bucket of water: 1 xô nước
A jar of olive: 1 hũ ô-liu
A piece of pizza: 1 miếng pizza
A bunch of grapes: 1 chùm nho
A slice of tomato: 1 lát cà chua
A drop of water: 1 giọt nước
A pile of documents: 1 chồng tài liệu
A school of fish: 1 đàn cá
A herd of birds/ cattle: 1 đàn chim/ gia súc
A swarm of bees/ flies: 1 đàn ong/ ruồi
A liter of oil: 1 lít dầu ăn
A meter of cloth: 1 mét vải
A kilogram of butter: 1 ký bơ
A dozen eggs: 1 tá trứng

0 nhận xét:

Đăng nhận xét