Các từ chỉ số lượng xác định chỉ một số lượng cụ thể, có thể đi với danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều.
Eg: I need three glasses of water for this dish.
They brought a box of candles to the party.
They brought a box of candles to the party.
A can of soda: 1 lon nước ngọt
A box of fruit: 1 hộp trái cây
A packet of snack: 1 gói snack
A bowl of rice: 1 bát cơm
A glass of milk: 1 ly sữa
A box of fruit: 1 hộp trái cây
A packet of snack: 1 gói snack
A bowl of rice: 1 bát cơm
A glass of milk: 1 ly sữa
A bucket of water: 1 xô nước
A jar of olive: 1 hũ ô-liu
A piece of pizza: 1 miếng pizza
A jar of olive: 1 hũ ô-liu
A piece of pizza: 1 miếng pizza
A bunch of grapes: 1 chùm nho
A slice of tomato: 1 lát cà chua
A drop of water: 1 giọt nước
A pile of documents: 1 chồng tài liệu
A slice of tomato: 1 lát cà chua
A drop of water: 1 giọt nước
A pile of documents: 1 chồng tài liệu
A school of fish: 1 đàn cá
A herd of birds/ cattle: 1 đàn chim/ gia súc
A swarm of bees/ flies: 1 đàn ong/ ruồi
A liter of oil: 1 lít dầu ăn
A herd of birds/ cattle: 1 đàn chim/ gia súc
A swarm of bees/ flies: 1 đàn ong/ ruồi
A liter of oil: 1 lít dầu ăn
A meter of cloth: 1 mét vải
A kilogram of butter: 1 ký bơ
A dozen eggs: 1 tá trứng
A kilogram of butter: 1 ký bơ
A dozen eggs: 1 tá trứng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét