Thứ Tư, 1 tháng 7, 2015

Biểu đạt sở thích trong tiếng Anh!


– I like reading books and love to swim: Tôi thích đọc sách và đi bơi.
– I am a good cook: Tôi là một đầu bếp giỏi.
– I am good at playing chess: Tôi chơi cờ giỏi.
– I like to shop when I’m free: Tôi thích đi mua sắm khi tôi rảnh.
– I have a passion for traveling and exploring: Tôi có niềm đam mê du lịch và khám phá.
– I enjoy taking pictures: Tôi thích chụp ảnh.
– I’m very interested in learning history: Tôi rất thích thú tìm hiểu lịch sử.
– I have been collecting coins for many years: Tôi đã sưu tầm xu được nhiều năm.
– At weekends I sometimes go to a disco or to the cinema: Vào cuối tuần tôi thường đi sàn hay đi xem phim.
– I am always ready for an adventure: Tôi luôn sẵn sàng cho một chuyến phiêu lưu.
– Music means the world to me: Âm nhạc là cả thế giới với tôi.
– My hobbies are reading and writing: Sở thích của tôi là đọc sách và viết.
– I listen to bands like Beatles, Rolling Stones, Velvet Undergound…: Tôi nghe nhạc của các nhóm như Beatles, Rolling Stones, Velvet Underground…
– I do lots of jigsaw puzzles: Tôi chơi lắp hình rất nhiều.
– Playing football is fun: Đá bóng rất vui.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét